refined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refined trong Tiếng Anh.
Từ refined trong Tiếng Anh có các nghĩa là tao nhã, lịch sự, tinh chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refined
tao nhãadjective One of the refinements of every polished society. Tôi cho khiêu vũ là cái thú tinh tế đầu tiên của xã hội tao nhã. |
lịch sựadjective I'm a man of refinement. Tớ là một người đàn ông lịch sự. |
tinh chếadjective White rice results after it has been refined . Gạo trắng là kết quả sau khi được tinh chế . |
Xem thêm ví dụ
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Organizational Refinements Tinh luyện về tổ chức |
Second, Brother Morris read Proverbs 27:21: “The refining pot is for silver, and the furnace is for gold; and an individual is according to his praise.” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
(Isaiah 1:25) He also sifts out from among his people those who refuse to submit to the refining process and who “cause stumbling and persons who are doing lawlessness.” Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
What organizational refinements have there been through the years? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Most often, mineral oil is a liquid by-product of refining crude oil to make gasoline and other petroleum products. Thông thường, dầu khoáng là phụ phẩm của dầu thô tinh chế để sản xuất xăng và các sản phẩm dầu mỏ khác. |
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products. Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ. |
Since the guided selling system explains product attributes and use cases, buyers are enabled to express their needs, refine existing needs and discover new needs. Vì hệ thống bán hàng được hướng dẫn giải thích các thuộc tính sản phẩm và các trường hợp sử dụng, người mua được kích hoạt để thể hiện nhu cầu của họ, tinh chỉnh nhu cầu hiện tại và khám phá các nhu cầu mới. |
Hall was involved for one month during preproduction; his ideas for lighting the film began with his first reading of the script, and further passes allowed him to refine his approach before meeting Mendes. Hall còn đóng góp khoảng một tháng trong quá trình hậu kỳ; các ý tưởng nhằm giảm lược bộ phim của anh bắt đầu từ lần đọc kịch bản đầu tiên và sau đó giúp anh gặp Mendes. |
The 3.0 version upgrade provides additional refinements and enhancements, as found in the game Combat Mission: Red Thunder. Phiên bản cập nhật 3.0 cung cấp những tinh chỉnh và cải tiến bổ sung, như được tìm thấy trong tựa game Combat Mission: Red Thunder. |
In what ways has Christ refined his followers as regards morals? Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào? |
This is because all its citizens are spirit-anointed, tested, and refined followers of Jesus Christ. Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện. |
7 The priesthood was also to undergo a cleansing, or refining, process. 7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc. |
15 As to such refinements in understanding, The Watchtower of December 15, 1971, said: “Thankfully Jehovah’s Christian witnesses know and assert that this is no one-man religious organization, but that it has a governing body of spirit-anointed Christians.” 15 Bàn về những sự tinh luyện thể ấy trong sự hiểu biết, tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-12-1971, nói: “Đáng cảm tạ thay, các tín đồ đấng Christ và Nhân-chứng Giê-hô-va biết và tin chắc rằng tổ chức tôn giáo này không phải của một người phàm nào, nhưng có một hội đồng lãnh đạo trung ương gồm các tín đồ đấng Christ được xức dầu”. |
Admiral Fisher wanted his board to confirm, refine and implement his ideas of a warship that had both the speed of 21 knots (39 km/h) and 12-inch guns, pointing out that at the Battle of Tsushima, Admiral Togo had been able to cross the Russians' "T" due to speed. Đô đốc Fisher muốn ủy ban của mình xác nhận, hoàn chỉnh và áp dụng ý tưởng của ông về một tàu chiến đạt được tốc độ 21 hải lý một giờ (39 km/h) và trang bị pháo 12 inch; chỉ ra rằng trong trận Tsushima, Đô đốc Togo đã có thể cắt ngang chữ T hạm đội Nga nhờ ưu thế về tốc độ. |
Many resources need to be transported to other buildings to be refined, and then delivered - which presents the challenge of building placement and interconnecting (every building has to be connected by roads) as the player develops. Nhiều nguồn tài nguyên cần phải được vận chuyển đến các công trình khác để được tinh chế, và sau đó chuyển giao - trong đó người chơi phải sắp xếp, bố trí việc xây dựng vị trí phù hợp và sự kết hợp hoàn hảo (mỗi công trình đều được kết nối bằng đường bộ) tạo ra ưu thế cho sự phát triển vương quốc của người chơi. |
In addition to stimulating our repentance, the very experience of enduring chastening can refine us and prepare us for greater spiritual privileges. Ngoài việc khuyến khích chúng ta hối cải, chính kinh nghiệm của việc chịu khiển trách có thể cải tiến và chuẩn bị cho chúng ta các đặc ân thuộc linh lớn lao hơn. |
Their arrangement has been refined somewhat over the ensuing three decades, most notably by Peter H. Weston and Nigel Barker in 2006. Phân loại của họ đã được tinh chỉnh lại một chút trong khoảng 3 thập kỷ gần đây, chủ yếu bởi Peter H. Weston và Nigel P. Barker vào năm 2006. |
16 The important lesson we can learn from Paul’s discussion is that in the pursuit of Christian maturity, our objective is neither to acquire great knowledge and learning nor to cultivate refined personality traits. 16 Từ lời bàn luận của Phao-lô chúng ta có thể rút ra bài học quan trọng là khi theo đuổi sự thành thục của người tín đồ Đấng Christ, chúng ta không nhắm vào việc phải tiếp nhận thật nhiều tri thức và hiểu biết, hoặc vun trồng phong cách người trí thức. |
Red Alert 3's major refinements are the addition of the Empire of the Rising Sun to the factions of the sub-series, a co-operative campaign, and expanded naval warfare. Red Alert 3 bổ sung phe Empire of the Rising Sun (tương tự như những gì Tiberium Wars đã làm với phe Scrin), một chiến dịch hợp tác và chiến tranh hải quân mở rộng. |
At the court of Emperor Frederick II, who ruled the Sicilian kingdom during the first half of the 13th century, lyrics modelled on Provençal forms and themes were written in a refined version of the local vernacular. Trong triều đình của Hoàng đế Friedrich II, là người cai trị Vương quốc Sicilia trong nửa đầu thế kỷ XIII, thơ trữ tình phỏng theo các thể thức và đề tài Provençal được viết bằng một phiên bản tinh tế của thổ ngữ địa phương. |
Further refining will convert this raw sugar into the familiar refined white sugar found by many on their meal table. Tinh chế thêm sẽ biến đường thô này ra đường trắng tinh chế quen thuộc mà nhiều người thấy trên bàn ăn. |
19 My fruitage is better than gold, even refined gold, 19 Bông trái ta tốt hơn vàng, hơn cả vàng được tinh luyện; |
(Malachi 3:3) Yes, the process of refining and cleansing would continue, and he would “sit” and watch carefully. Đúng vậy, công việc tinh luyện và tẩy sạch vẫn còn tiếp diễn, và Ngài vẫn còn “ngồi” và xem xét kỹ lưỡng. |
What refinements in understanding made a revision of the songbook advisable? Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refined
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.