evolved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evolved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evolved trong Tiếng Anh.
Từ evolved trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiên tiến, rắc rối, tỉ mỉ, như épaulé-jeté, động tác duỗi chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evolved
tiên tiến
|
rắc rối
|
tỉ mỉ
|
như épaulé-jeté
|
động tác duỗi chân
|
Xem thêm ví dụ
The year events under Nynetjer show increasing references to Seth, suggesting the tradition of a Horus name as the sole name of kings might have already evolved. Các sự kiện diễn ra hàng năm dưới triều đại Nynetjer cho thấy sự liên quan ngày càng tăng đến thần Seth, một giả thuyết được đưa ra ở đây đó là truyền thống sử dụng tên Horus như là tên gọi duy nhất của nhà vua có thể chỉ mới tiến triển. |
Such vocalizations evolved independently in extant archosaurs numerous times, following increases in body size. Cách phát âm như vậy đã phát triển độc lập ở thằn lằn chúa còn tồn tại nhiều lần, sau khi chúng bắt đầu tăng kích thước cơ thể. |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
But with my little stick and my highly evolved brain, I shall create fire. Phải rồi, nhưng với khúc cây nhỏ và bộ óc thông minh của tôi Tôi sẽ đốt lửa. |
But I will end by saying that millions of years ago, we evolved three basic drives: the sex drive, romantic love and attachment to a long-term partner. Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
It is thought to have evolved from Middle English, which was brought to Ireland during the Norman invasion, beginning in 1169. Nó nhiều khả năng đã phát triển từ thứ tiếng Anh trung đại được mang tới Ireland trong cuộc xâm lược của người Norman, bắt đầu năm 1169. |
In fact, individual organisms don't evolve at all. Trên thực tế, các cá thể không hề tiến hoá. |
OLE 1.0 later evolved to become an architecture for software components known as the Component Object Model (COM), and later DCOM. OLE 1.0 sau đó đã phát triển để trở thành một kiến trúc cho các thành phần phần mềm được gọi là Mô hình đối tượng thành phần (Component Object Model-COM), và sau đó là DCOM. |
And the education system will need to evolve to ensure students are equipped with the right skills. Và nền giáo dục cũng cần phải tiến hóa để chắc chắn rằng học sinh được cung cấp những kỹ năng đúng. |
The first sirenians, relatives of the elephants, also evolved at this time. Những thành viên đầu tiên của bộ Hải ngưu (Sirenia), các họ hàng gần của voi, cũng xuất hiện trong thời gian này. |
Why is there a planet on which there is life which have evolved? Tại sao lại có một hành tinh có sự sống được tiến hóa? |
Then we evolve into this an we live. Chúng ta tiến hóa và vẫn còn sống. |
Language really is the most potent trait that has ever evolved. Ngôn ngữ thực sự là đặc trưng hữu dụng nhất từng tiến hóa. |
Hydra's evolved. Hydra đã phát triển. |
They were evolved for a world in which people lived in very small groups, rarely met anybody who was terribly different from themselves, had rather short lives in which there were few choices and the highest priority was to eat and mate today. Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
The fauna of New Zealand has evolved in isolation for millions of years without the presence of mammals (apart from a few bat species). Hệ động vật ở New Zealand đã tiến hóa hàng triệu năm với sự vắng mặt của các loài động vật có vú (ngoại trừ một vài loài dơi). |
In Europe, for example, they evolved to resist the straight-tusked elephant, elephas antiquus, which was a great beast. Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời. |
And suppose there was an accident that happened in the past which meant that world evolved... differently so that some people who had lived were never even born, and other people grew up with completely different lives. Và cho rằng đã có một tai nạn xảy ra trong quá khứ Điều này có nghĩa là thế giới phát triển... một cách khác nhau do đó một số người đã sống không bao giờ thậm chí đã được sinh ra, và những người khác lớn lên với cuộc sống hoàn toàn khác nhau. |
Also evolving at a rapid rate has been the moral compass of society. Các tiêu chuẩn đạo đức xã hội cũng đã thay đổi nhanh chóng. |
So, there's lots of ways to use models, and there's even whole disciplines now, that have evolved, that are based entirely on models. Như vậy, mô hình có rất nhiều ứng dụng, thậm chí có cả những môn học được phát triển hoàn toàn dựa trên mô hình. |
Thought can only progress, evolve, in ratio to the end it projects, which is measurable. Tư tưởng chỉ có thể phát triển, tiến hóa, theo tỷ lệ đến khúc cuối mà nó chiếu rọi, mà đo lường được. |
The character state of the nostrils of Kenichthys demonstrates that the vertebrate choana did in fact evolve by migration of the posterior external nostril around the jaw and up onto the roof of the mouth. Trạng thái đặc trưng của các lỗ mũi của Kenichthys chứng minh rằng lỗ mũi sau ở động vật có xương sống trên thực tế đã tiến hóa bằng sự dịch chuyển lỗ mũi ngoài sau xung quanh hàm và lên trên để tiến vào vòm miệng. |
They did not evolve into hawks or eagles. Chúng không tiến hóa thành diều hâu hay là đại bàng. |
In 2006 the drug war in Mexico evolved into an actual military conflict with each year more deadly than the last. Năm 2006, chiến tranh ma tuý tại Mexico đã chính thức trở thành một cuộc xung đột quân sự với số thương vong ngày càng nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evolved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới evolved
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.