referendum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ referendum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referendum trong Tiếng Anh.
Từ referendum trong Tiếng Anh có các nghĩa là trưng cầu dân ý, cuộc trưng cầu ý dân, cuộc trưng cầu dân ý, Trưng cầu dân ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ referendum
trưng cầu dân ýnoun (direct popular vote) |
cuộc trưng cầu ý dânnoun |
cuộc trưng cầu dân ýnoun Do not make this a referendum on my anger. Đừng có biến chuyện này thành một cuộc trưng cầu dân ý cho sự tức giận của anh. |
Trưng cầu dân ý
|
Xem thêm ví dụ
The office was restored as a result of the 2008–09 political negotiations, but abolished again following the 2013 constitutional referendum. Chức vụ đã được khôi phục sau cuộc đàm phán chính trị năm 2008-09 nhưng đã bãi bỏ lại sau cuộc trưng cầu hiến pháp năm 2013. |
Any 8 cantons together can also call a constitutional referendum on a federal law. Tập hợp gồm tám bang bất kỳ cũng có thể yêu cầu trưng cầu hiến pháp về một luật của liên bang. |
Iran officially became the Islamic Republic on April 1, 1979, when Iranians overwhelmingly approved a national referendum to make it so. Iran chính thức trở thành một nước Cộng hòa Hồi giáo vào ngày 1 tháng 4 năm 1979 khi người dân Iran phê chuẩn quyết định này trong một cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc với số ủng hộ áp đảo. |
The proposal for calling the national referendum came jointly from opposition leaders Ihor Yukhnovsky and Dmytro Pavlychko. Đề xuất yêu cầu trưng cầu dân ý toàn quốc đến từ các thủ lĩnh đối lập Ihor Yukhnovsky và Dmytro Pavlychko. |
Shortly after the war, civil discontent led to the constitutional referendum of 1946 on whether Italy would remain a monarchy or become a republic. Ngay sau chiến tranh, bất mãn trong xã hội dâng cao đã dẫn đến một cuộc trưng cầu ý dân vào năm 1946 về việc Ý sẽ vẫn là một chế độ quân chủ hoặc trở thành một nước cộng hòa. |
Thereafter, a referendum was held in which 97.5 per cent of voters supported abolishing the monarchy, effectively approving union with India. Sau đó, một cuộc trưng cầu dân ý được tổ chức với kết quả là 97,5% cử tri đi bầu ủng hộ bãi bỏ chế độ quân chủ, tán thành hợp nhất với Ấn Độ. |
According to the Scottish government's consultation paper published on 25 February 2010, the cost of the referendum was "likely to be around £9.5 million", mostly spent on running the poll and the count. Theo bài báo tham khảo ý kiến của chính phủ Scotland công bố trên 25 tháng 2 năm 2010, chi phí của cuộc trưng cầu dân "có thể sẽ đến khoảng 9,5 triệu £", chủ yếu chi cho hoạt động bình bầu và kiểm phiếu và một số hoạt động khác. |
The referendum, which is expected to be held on 22 May, proposes to add to the Irish Constitution a declaration that "marriage may be contracted in accordance with law by two persons without distinction as to their sex". Cuộc trưng cầu dân ý, dự kiến sẽ được tổ chức vào ngày 22 tháng 5, đề xuất bổ sung vào Hiến pháp Ireland một tuyên bố rằng "hôn nhân có thể được ký kết theo luật hai người không phân biệt giới tính của họ". |
The Law on the Referendum on Self-determination of Catalonia (Catalan: Llei del referèndum d'autodeterminació), is the name of a Catalan law that governs the holding of the Catalan independence referendum of October 1, 2017, a binding self-determination referendum on the independence of Catalonia. Luật trưng cầu dân ý về quyền tự quyết của Catalonia (tiếng Catalunya: Llei del referèndum d'autodeterminació) là tên của một đạo luật của Catala điều chỉnh việc tổ chức cuộc trưng cầu độc lập Catalan vào ngày 1 tháng 10 năm 2017, một cuộc trưng cầu tự quyết định tự quyết về sự độc lập của Catalonia. |
Following the referendum, the country declared independence on 6 July 1975, with Mayotte remaining under French control. Sau trưng cầu dân ý, Comoros tuyên bố độc lập vào ngày 6 tháng 7 năm 1975, riêng đảo Mayotte duy trì nằm dưới quyền kiểm soát của Pháp. |
Çavuşoğlu had planned to organize a large gathering to talk about the 2017 Turkish constitutional referendum, in which many Dutch-based emigres can vote. Çavuşoğlu đã lên kế hoạch tổ chức một cuộc tụ họp lớn để nói về cuộc trưng cầu hiến pháp hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ năm 2017, trong đó có nhiều người em gái gốc Hà Lan có thể bỏ phiếu . |
The entire Kresy (eastern Poland's borderlands) macroregion – inhabited by between 13.2 and 13.7 million people, including majority-Ukrainian and -Belarusin populations and 1,300,000 Jews – was annexed by the Soviet Union in an atmosphere of terror surrounding a mock referendum staged by the NKVD and the Red Army. Toàn bộ vùng đất Kresy – nơi sinh sống của khoảng 13.2 triệu người và 13.7 triệu, gồm 1,300,000 người Do Thái – đã bị sát nhập trong bầu không khí khủng bố xung quanh cuộc trưng cầu giả do cảnh sát bí mật và Hồng quân tổ chức. |
Gorbachev has also accused Yeltsin of violating the people's will expressed in the referendum in which the majority voted to keep the Soviet Union united. Mikhail Gorbachev cũng buộc tội Yeltsin vi phạm ước nguyện của nhân dân đã được thể hiện trong một cuộc trưng cầu dân ý về giữ nguyên Liên bang Xô viết, trong đó đa số dân cư đã bỏ phiếu thuận. |
The Scottish Government announced on 21 March 2013 that the referendum would be held on Thursday 18 September 2014. Ngày 21 tháng 3 năm 2013, chính phủ Scotland công bố trưng cầu dân ý sẽ được tổ chức vào ngày 18 tháng 9 năm 2014. |
Through referendums, citizens may challenge any law passed by parliament and through initiatives, introduce amendments to the federal constitution, thus making Switzerland a direct democracy. Thông qua trưng cầu dân ý, công dân có thể thách thức bất kỳ luật nào do nghị viện thông qua, và thông qua xướng nghị có thể đưa các sửa đổi vào hiến pháp liên bang, do đó biến Thụy Sĩ thành một nền dân chủ trực tiếp. |
After a national referendum on 6 December 1978, 88% of voters approved of the new constitution. Trong một cuộc trưng cầu dân ý vào ngày 6 tháng 12 năm 1978, 88% cử tri phê chuẩn hiến pháp mới. |
In 2002 an agreement in principle on joint sovereignty over Gibraltar between the governments of the United Kingdom and Spain was decisively rejected in a referendum. 2002, một thỏa hiệp trên nguyên tắc về chủ quyền chung ở Gibraltar giữa chính phủ Vương quốc Anh và Tây Ban Nha được loan báo. |
The referendum was held as a result of the Conservative – Liberal Democrat Coalition Agreement which was drawn up after the 2010 general election. Cuộc trưng cầu dân ý đã được thống nhất như là một phần của thỏa thuận liên hiệp Dân chủ Tự do - Bảo thủ được soạn sau cuộc tổng tuyển cử năm 2010. |
It was intended that other regions would also be given their own elected regional assemblies, but a proposed assembly in the North East region was rejected by a referendum in 2004. Theo dự định, các vùng khác cũng sẽ được trao quyền bầu hội đồng khu vực của họ, song một đề xuất hội đồng tại khu vực Đông Bắc bị bác bỏ trong một cuộc trưng cầu dân ý vào năm 2004. |
Primitivo Mijares, a Marcos detractor and author of the book Conjugal dictatorship, alleged that there could not have been any valid referendum held from January 10 to 15, 1973 claiming the 35,000 citizen's assemblies never met and that voting was by show of hands. Primitivo Mijares, tác giả của sách The Conjugal Dictatorship, cáo buộc rằng không thể có bất kỳ cuộc trưng cầu dân ý hợp pháp nào được tổ chức từ 10 đến 15 tháng 1 năm 1973 do 35.000 hội đồng của công dân chưa từng họp và rằng bỏ phiếu tại các khu tự quản thực hiện bằng cách giơ tay. |
The decision of the Parliament of the Socialist Republic of Bosnia and Herzegovina on holding the referendum was taken after the majority of Bosnian Serb members had left the assembly in protest. Quyết định của Quốc hội Cộng hòa Bosna và Hercegovina về việc tổ chức trưng cầu dân ý được đưa ra sau khi đa số thành viên người Serb đã rời bỏ hội trường để phản đối. |
1990 – History of Slovenia: In a referendum, 88.5% of Slovenia's overall electorate vote for independence from Yugoslavia. 1990 – Trong một cuộc trưng cầu dân ý độc lập, 88,5% số cử tri Slovenia bỏ phiếu ủng hộ việc thoát ly khỏi Nam Tư. |
Following a referendum on the UK's membership of the European Union on 23 June 2016, where a UK-wide majority voted to withdraw from the EU whilst a majority within Scotland voted to remain, Scotland's First Minister, Nicola Sturgeon, announced that as a result a new independence referendum was "highly likely". Sau trưng cầu dân ý về quyền thành viên của Anh Quốc trong Liên minh châu Âu vào năm 2016, khi đa số cử tri Anh Quốc ủng hộ rút khỏi Liên minh châu Âu song đa số phiếu tại Scotland lựa chọn ở lại trong liên minh, Bộ trưởng thứ nhất Nicola Sturgeon tuyên bố một cuộc trưng cầu dân ý mới là "có khả năng cao". |
The proposal tabled by the Alliance for True Democracy, a group comprising 26 of the 27 pan-democratic lawmakers, won the unofficial referendum by securing 331,427 votes, or 42.1 per cent of the 787,767 valid ballots. Đề xuất của Liên minh Chân Phổ Tuyển đã giành chiến thắng trong cuộc trưng cầu dân ý không chính thức này, nhận được 331.427 phiếu, tương đương 42,1% trong tổng số 787.767 phiếu hợp lệ. |
The first ever invocation of Article 50 of the Treaty on European Union was by the United Kingdom, after the Leave vote in the 2016 referendum on the United Kingdom's membership of the European Union. Vương quốc Anh là nước đầu tiên kích hoạt Điều 50 trong Hiệp ước về Liên minh châu Âu, sau khi trong cuộc trưng cầu dân ý năm 2016 đa số bỏ phiếu rời khỏi Liên minh châu Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referendum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới referendum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.