prestare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prestare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prestare trong Tiếng Ý.
Từ prestare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho, dâng, trao, mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prestare
choverb Forse non dovresti prestare la droga alle persone. Có lẽ anh không nên cho người ta vay ma túy. |
dângverb |
traoverb Se lo scambio non avverrà, non avremo motivo di alzarci presto domattina. Nếu cuộc trao đổi sẽ không xảy ra, không có lý do để mọi người phải dậy sớm. |
mượnverb Mi presta un secondo il bastone, per favore? Tôi có thể mượn chiếc gậy này một giây được không? |
Xem thêm ví dụ
Molti di noi, quando arriva un SMS, interrompono qualunque cosa stiano facendo per leggerlo — non dovremmo prestare un’attenzione ancora maggiore ai messaggi del Signore? Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không? |
(Romani 10:2) Decidevano per proprio conto come adorare Dio invece di prestare ascolto a ciò che diceva. Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy. |
Comincia con l’ascoltare la voce del Signore, dei Suoi servitori, dei Suoi profeti e apostoli, e continua col prestare attenzione alle loro parole. Điều đó bắt đầu bằng việc lắng nghe tiếng nói của Chúa, các tôi tớ của Ngài, các vị tiên tri và sứ đồ của Ngài và tiếp tục với sự lưu ý đến những lời của họ. |
Nel 1952 Ádám, che ora aveva 29 anni, era sposato e aveva due figli, rifiutò nuovamente di prestare servizio militare, fu arrestato e incriminato. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
Quello che succede negli adulti è che se decidiamo che qualcosa è rilevante o importante, dovremmo prestare attenzione. Điều xảy đến với người lớn đó là chúng ta quyết định điều gì là có liên quan hay quan trọng, chúng ta thường để tâm đến nó. |
3 Concentriamoci sugli aspetti positivi: Dobbiamo anche prestare attenzione a ciò che diciamo. 3 Tập trung vào những điều tích cực: Chúng ta cũng cần lưu ý đến những gì chúng ta nói. |
Questo è il raglio di un pinguino, per dirvi che è importante prestare attenzione ai pinguini. Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng |
Prestare servizio ed estendere la carità agli altri ci aiuta a superare le nostre difficoltà personali e a farle sembrare meno pesanti. Việc phục vụ và thể hiện lòng bác ái đối với những người khác giúp chúng ta khắc phục những nỗi khó khăn của mình và làm cho những nỗi khó khăn này dường như bớt gay go hơn. |
Pensate anche quale eccelso privilegio è prestare servizio intorno al trono di Geova! Cũng hãy nghĩ đến đặc ân cao cả được phục vụ chung quanh ngôi của Đức Giê-hô-va! |
Non sembra ragionevole che la massima intelligenza dell’universo possa ‘prestare orecchio’, se lo desidera, a quello che diciamo in preghiera? Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn? |
Non deve prestare attenzione agli scherzi di mio marito. Anh đừng để ý đến lời nói đùa của chồng ta. |
20 Ora è veramente il tempo di prestare ascolto all’esortazione data per mezzo del profeta Sofonia: “Prima che venga su di voi l’ardente ira di Geova, prima che venga su di voi il giorno dell’ira di Geova, cercate Geova, voi tutti mansueti della terra, che avete praticato la Sua propria decisione giudiziaria. 20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi. |
Quindi dobbiamo imparare a prestare attenzione a quello che diciamo. Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói. |
16 Quali sono le cose del Signore alle quali il cristiano non sposato può prestare attenzione più liberamente delle persone sposate? 16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình? |
Chiedi alla classe di prestare attenzione, identificando ciò che possono “sperare” coloro che credono in Dio nonostante siano circondati dalle difficoltà e dalla malvagità. Yêu cầu lớp học dò theo cùng nhận ra điều mà những người tin nơi Thượng Đế có thể “hy vọng” có được mặc dù đang bị những điều khó khăn và tà ác vây quanh. |
8 Un saggio dell’antichità disse: “Figlio mio [o figlia mia], se riceverai i miei detti e farai tesoro dei miei propri comandamenti presso di te, in modo da prestare attenzione alla sapienza col tuo orecchio, per inclinare il tuo cuore al discernimento; se, inoltre, chiami l’intendimento stesso e levi la voce per lo stesso discernimento, se continui a cercarlo come l’argento, e continui a ricercarlo come i tesori nascosti, in tal caso comprenderai il timore di Geova, e troverai la medesima conoscenza di Dio”. — Proverbi 2:1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Nessuno poteva giustificare l’indifferenza dei due dicendo: ‘Non si sono fermati a soccorrere il ferito perché sembrava morto e se avessero toccato un cadavere sarebbero diventati temporaneamente inidonei per prestare servizio nel tempio’. * Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’. |
Un articolo di Popular Mechanics invitava a “prestare la massima attenzione” nell’usare “chat room” pubbliche. Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng. |
Me lo puoi prestare? Mình mượn nhé? |
È un privilegio prestare servizio insieme alla congregazione in qualità di proclamatore non battezzato. Là người công bố chưa báp-têm, anh chị có đặc ân quý báu cùng phục vụ với hội thánh. |
In base alle parole di Gesù, a chi dovevano ‘prestare attenzione’ i discepoli, e perché? Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao? |
Se desideri prestare servizio come anziano, datti da fare e dimostrati affidabile in ogni aspetto del sacro servizio. Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh. |
Tuttavia prestare ascolto agli avvertimenti può salvarvi la vita. Tuy nhiên, chú ý đến lời cảnh báo có thể cứu sống bạn. |
Esortali a essere fermi e costanti nel mettere in pratica il Vangelo e nel prestare ascolto ai consigli del Signore per bocca dei Suoi profeti. Khuyến khích họ nên vững chắc và kiên trì trong việc sống theo phúc âm và lưu tâm đến lời khuyên dạy của Chúa từ các vị tiên tri của Ngài. |
Gli anziani dovrebbero prestare attenzione ai seguenti aspetti: Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prestare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới prestare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.