curare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curare trong Tiếng Ý.
Từ curare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm sóc, chữa, trông nom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curare
chăm sócverb Mi sto prendendo buona cura di loro. Tôi sẽ chăm sóc tốt cho chúng. |
chữaverb Non c'è alcuna cura per la stupidità. Không có cách nào chữa được sự ngu dốt. |
trông nomverb Grazie per esserti preso cura di me, Joey e per aver pensato a me. Cám ơn vì đã trông nom cho tôi. Và nghĩ đến tôi. |
Xem thêm ví dụ
Non dovresti tipo curare i lebbrosi e cose cosi'? Không phải là chữa bệnh cho người bị phong hay gì đó chứ? |
Quando dico questo quello che la maggior parte delle persone sente è che stiamo lavorando per curare il cancro. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
È diventato un altruista efficace quando calcolò che, coi soldi che avrebbe verosimilmente guadagnato nel corso della sua carriera universitaria, avrebbe potuto donare abbastanza da curare 80. 000 persone dalla cecità nei paesi in via di sviluppo e gli sarebbe rimasto comunque abbastanza per mantenere uno standard di vita perfettamente adeguato. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Crede che riuscirò a curare il suo cancro, Serena? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
Ha raccontato delle storie, e aveva il potere di curare le persone. Hắn đã kể nhiều chuyện và hắn có thể cứu người |
Per i pazienti con risultati positivi nello screening, abbiamo una squadra di trattamento che lavora per ridurre l'avversità e curare i sintomi con i migliori metodi, tra cui visite a domicilio, coordinamento della sanità, salute mentale, nutrizione, interventi olistici e sì, quando necessari, i farmaci. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Sam e io stavamo cercando di curare. Sam và tôi đã cố chữa cho cậu. |
Adesso sta sviluppando non solo il Cardiopad, ma altri dispositivi medici mobili per curare altre patologie. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
11 Nel corso di una conferenza tenuta l’anno scorso, medici esperti provenienti dal Canada, dall’Europa, da Israele e dagli Stati Uniti hanno discusso su informazioni preparate per aiutare i medici a curare i pazienti senza fare uso di sangue. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
Ecco come alcuni professionisti molto impegnati spiegano perché per loro è importante trovare il tempo per curare la loro salute spirituale. Hãy nghe một số người rất bận rộn trong nghề nghiệp giải thích lý do tại sao dành thì giờ chăm sóc đến sức khỏe tâm linh là quan trọng đối với họ. |
Se ci riusciamo, potremo curare quei disturbi, senza sgradevoli effetti collaterali. cambiando l'olio al motore mentale, proprio dove serve. Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình. |
Nel 1956, in occasione di una visita del fratello Knorr, mi fu chiesto di curare le relazioni pubbliche a un’assemblea nazionale. Vào năm 1956, khi anh Nathan Knorr đến thăm, tôi được giao việc phụ trách quan hệ công chúng tại hội nghị toàn quốc. |
Buona parte del mio lavoro consisteva nel curare i rapporti con i media. Phần lớn công việc của tôi liên hệ đến các vấn đề thông tin. |
Si possono curare le persone e responsabilizzarle. Bạn có thể cố gắng chữa trị cho mọi người và nâng cao ý thức. |
Vogliono trascinarmi in ospedale per farmi curare. Họ muốn lôi tôi vào bệnh viện chữa trị. |
“Il prezzo che l’Africa sta pagando potrebbe essere sufficiente per risolvere la crisi di HIV e AIDS in Africa o per provvedere istruzione, acqua e misure per prevenire e curare tubercolosi e malaria”, dice Ellen Johnson-Sirleaf, presidente della Liberia. Theo lời giải thích của ông Dimitrios Trichopoulos, một nhà nghiên cứu đồng thời cũng là chuyên gia về dịch tễ học của Trường Sức khỏe Cộng đồng Harvard, Hoa Kỳ: “Có nhiều bằng chứng cho thấy rằng stress cấp tính hay mãn tính có thể góp phần gây ra các bệnh về tim. |
Occorrono centinaia di volontari per curare stampa e spedizione della letteratura, pulizia, manutenzione, preparazione del cibo, acquisti, assistenza sanitaria e molte altre mansioni che si svolgono alla Betel. Cần phải có hàng trăm người tình nguyện để chăm lo cho việc ấn loát và vận chuyển sách báo, dọn dẹp, bảo trì, nấu ăn, mua hàng, chăm sóc sức khỏe và nhiều hoạt động khác trong nhà Bê-tên. |
Visto che è meglio prevenire che curare, i genitori devono fare attenzione perché il loro modo di vivere e la loro scala dei valori possono influire sul modo di pensare e d’agire dei figli. Vì phòng bệnh tốt hơn chữa bệnh, cha mẹ nên suy nghĩ kỹ về cách uốn nắn thái độ và hạnh kiểm của con cái họ qua lối sống và những điều ưu tiên của họ. |
Tuttavia, la sua missione principale non era quella di curare le infermità fisiche. Tuy nhiên, sứ mạng chính của ngài không phải là chữa lành người ta về thể chất. |
Come vi sentireste se sceglieste la terapia antibiotica per curare la tonsillite e qualcuno si rivolgesse al magistrato per costringervi a sottoporvi a tonsillectomia? Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan? |
Anche se forse yin e yang non vengono più menzionati specificamente, tuttora si seguono gli stessi criteri per stabilire come curare i pazienti. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Cosa facciamo quando non abbiamo stanze di contenimento con filtraggio dell'aria che permettano al personale medico di curare i pazienti? Chúng ta làm gì khi không có phòng cách ly có khí đảo chiều cho phép nhân viên y tế chăm sóc người bệnh? |
Non c'era luogo dove non volessi andare a predicare questo vangelo, per convincere più persone a credere che potevamo curare le ferite di un paese in rovina, un'attività sociale alla volta. Sẽ không có nơi nào trên đất nước mà tôi không tới để truyền đạt chân lý này, để có nhiều người hơn tin rằng chúng ta có thể hàn gắn vết thương của một quốc gia, cùng một lúc với ngành công tác xã hội. |
La nostra opportunità e responsabilità è di curare, condividere, testimoniare, invitare e lasciare libere le persone di decidere da sole. Cơ hội và trách nhiệm của chúng ta là chăm sóc, chia sẻ, làm chứng và đưa ra lời mời và rồi để cho những cá nhân tự quyết định lấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới curare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.