PNB trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ PNB trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ PNB trong Tiếng pháp.

Từ PNB trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổng sản lượng quốc gia, GDP, Tổng sản lượng quốc gia, Tổng sản phẩm nội địa, Thu nhập quốc dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ PNB

tổng sản lượng quốc gia

(gross national product)

GDP

(gross domestic product)

Tổng sản lượng quốc gia

(gross national product)

Tổng sản phẩm nội địa

(gross domestic product)

Thu nhập quốc dân

(gross national income)

Xem thêm ví dụ

Le total de la recherche et du développement dans l'économie, financés par les deniers publics, représente environ 0.6% du PNB.
Tổng toàn bộ cho Nghiên cứu và Phát triển trong nền kinh tế, các khoảng tài trợ cho xã hội, là 0.6 % GDP
Eh bien, nous avons montré que le PNB par habitant ne fait aucune différence.
Chúng tôi vừa cho bạn thấy là thu nhập bình quân trên đầu người chẳng tác động gì nhiều.
Lorsque la guerre russo-japonaise commence en 1904, 65 % des emplois et 38 % du produit national brut (PNB) sont toujours basés sur l'agriculture mais l'industrie moderne commence à se développer sensiblement.
Trong Chiến tranh Nga-Nhật bắt đầu năm 1904, Nhật có 68% dân có việc làm và 38% tổng sản phẩm quốc dân vẫn từ nông nghiệp.
Même à ce taux d'ici 2100, le PNB moyen par personne dans le monde sera 200.000 dollars.
Ngay cả ở mức độ đó, vào năm 2100, GDP bình quân đầu người trên thế giới sẽ vào khoảng $200,000.
Ce plan tire son nom de ses objectifs : atteindre 7 % de croissance économique, porter le PNB par habitant à 40 000 $ et faire de la Corée la septième puissance économique mondiale.
Đề án này được lấy tên từ các mục tiêu như: tăng trưởng kinh tế đạt 7% trong thời gian nhiệm kỳ của ông, tăng trưởng GDP của Hàn Quốc hằng năm đạt 40.000 USD/người, và biến Hàn Quốc thành nền kinh tế lớn thứ bảy thế giới.
Ancien village de pêche et ancien emplacement de salins, Hong Kong est devenue un port de commerce, un port militaire, et un centre financier international qui a le neuvième PNB le plus élevé du monde per capita et traite un tiers des mouvements de capitaux étrangers en Chine.
Từ ban đầu là một làng chài, Hồng Kông đã trở nên một quân cảng chiến lược và cuối cùng là một trung tâm tài chính thương mại quốc tế, có GNP đầu người cao thứ 9 thế giới, hỗ trợ cho 33% lượng vốn đầu tư nước ngoài chảy vào Trung Quốc.
C'est trois fois le PNB de la Suisse.
Đó là ba lần tổng sản phẩm nội địa của Thụy Sĩ.
Mais si vous regardez ce même indice des problèmes sanitaires et sociaux par rapport au PNB par habitant, au revenu national brut, il n'y a rien là, plus aucune corrélation.
Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào.
Nous arrivons à le faire car nous utilisons très soigneusement nos ressources limitées, et, car nous restons fidèles à la mission essentielle du PNB, qui est le développement mais avec des valeurs.
Chúng tôi làm được điều này vì chúng tôi sử dụng nguồn lực hạn chế của mình rất thận trọng, và vì chúng tôi trung thành với nhiệm vụ cốt lõi của GNH, là phát triển vững mạnh từ các giá trị cốt lõi.
Plus de la moitié du PNB de l'Estonie est produit à Tallinn,.
Hiện nay, hơn một nửa GDP của Estonia được tạo ra ở Tallinn.
Selon l'organisme Eurodata, le PNB par habitant est à 30 % de celui de l'Union européenne en 2008.
Theo dữ liệu của Eurostat, GDP theo sức mua tương đương trên đầu người của Bosna và Hercegovina đứng ở mức 30% trung bình của EU năm 2008.
Même à ce taux d'ici 2100, le PNB moyen par personne dans le monde sera 200. 000 dollars.
Ngay cả ở mức độ đó, vào năm 2100, GDP bình quân đầu người trên thế giới sẽ vào khoảng $200, 000.
Certes les PIB et PNB par habitant ont augmenté de 10 % entre 2003 et 2004 et la dette nationale est en baisse, mais le fort taux de chômage et l'important déficit commercial restent problématiques.
Những con số GDP và thu nhập trên đầu người đã tăng 10% từ năm 2003 tới năm 2004; điều này và khoản nợ quốc gia đang giảm xuống của Bosna là những khuynh hướng tích cực, nhưng tỷ lệ thất nghiệp cao và thâm hụt thương mại lớn vẫn là một vấn đề đáng lo ngại.
Le Gujarat est l'un des États les plus prospères, ayant un PNB par habitant au-dessus de la moyenne de l'Inde.
Bihor là một trong những hạt thịnh vượng nhất ở Rumani, với GDP đầu người cao hơn mức trung bình của quốc gia này.
La Banque nationale de Hongrie estima en 1946 le coût des réparations à « entre 19 et 22 % du PNB ».
Ngân hàng Quốc gia Hungary năm 1946 ước tính chi phí cho việc bồi thường là "từ 19 đến 22% thu nhập quốc gia hàng năm."
Environ 200 milliards de dollars, soit l'équivalent du PNB du Portugal.
Đó là khoảng 200 tỷ USD, hoặc bằng với GDP của Bồ Đào Nha.
Le taux de croissance du PNB était de 5 % en 2004 selon la banque centrale et le bureau des statistiques de Bosnie.
GDP thực tăng trưởng với tỷ lệ 5% cho năm 2004 theo Ngân hàng trung ương Bosna của BiH và Văn phòng Thống kê của Bosna và Hercegovina.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ PNB trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.