pluvieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pluvieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluvieux trong Tiếng pháp.
Từ pluvieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là có mưa, nhiều mưa, trời mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pluvieux
có mưaadjective (Abondant en pluie.) |
nhiều mưaadjective (có) nhiều mưa) |
trời mưaadjective (Abondant en pluie.) |
Xem thêm ví dụ
Par un soir pluvieux, quatre hommes attaquent une maison sans défense. Sau khi băng qua một tuyến đường sắt, 4 người tìm thấy một tiền đồn quân sự bị bỏ hoang. |
J'ai rencontré Conor lors d'une nuit froide et pluvieuse de janvier. Tôi đã gặp Conor trong một đêm tháng một, mưa và lạnh. |
En novembre 2012, plus de 33 000 coureurs, de 85 nationalités différentes, se sont présentés sur la ligne de départ, mais cette fois, ils ont dû faire face à une météo très pluvieuse et orageuse. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
C'est un jour d'élection pluvieux dans un petit pays - il peut s'agir de mon pays, mais également du vôtre. Đây là 1 ngày bầu cử mưa dầm dề ở 1 đất nước nhỏ -- đó có thể là đất nước của tôi, cũng có thể là của bạn. |
A mon avis, une partie du problème provient de notre idée que l'on peut lire le Coran comme nous avons l'habitude de lire un livre -- comme si l'on pouvait se pelotonner avec, par un après- midi pluvieux, un bol de popcorn sous la main, comme si Dieu -- et tout le Coran est dans la voix de Dieu parlant à Mahomet -- n'était qu'un auteur de plus sur la liste des best- sellers. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
Donc ceux qui sont ensoleillés dansent, les nuageux flottent, les pluvieux tombent, et les enneigés tourbillonnent jusqu'au sol. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
Il descendit lourdement les marches et s'enfuit dans la nuit pluvieuse Ông giẫm mạnh các bước chân và chạy khuất vào trong đêm mưa. |
Il les a tuées lors de nuits pluvieuses. Hắn giết họ vào những đêm có mưa |
Ezra, un des rédacteurs de la Bible, montre que Kislev était effectivement froid et pluvieux. Người viết Kinh Thánh E-xơ-ra cho thấy tháng Kít-lơ quả là một tháng lạnh và mưa nhiều. |
La prochaine nuit pluvieuse. Tối mai trời sẽ mưa |
Ces indications sont- elles compatibles avec le temps froid et pluvieux qu’il faisait à Bethléhem en décembre ? Lời tường thuật đó có phù hợp với tình trạng thời tiết lạnh và mưa ở Bết-lê-hem vào tháng 12 không? |
Par exemple, les informations provenant de campagnes existantes peuvent montrer que les personnes qui ont accédé à votre site Web d'articles de sport ont également activement recherché des chaussures d'entraînement à porter par temps pluvieux. Ví dụ: thông tin chi tiết từ các chiến dịch hiện tại có thể cho thấy những người truy cập vào trang web bán đồ thể thao đã chủ động tìm hiểu về giày tập cho ngày mưa. |
Après le poste de secours pluvieux et 24 heures de train, on le mérite. Sau cái trạm xá dột nát đó... và 24 tiếng trên xe lửa, chúng ta xứng đáng được chút may mắn chớ. |
Le nord des Andes est généralement pluvieux et chaud, avec une température moyenne de 18 °C en Colombie. Trong khi đó bắc Andes thì đặc trưng bởi mưa và ấm với nhiệt độ trung bình 18 °C (64 °F) ở Colombia. |
Un jour ensoleillé suit un jour pluvieux avec une chance de 0. 6, et un jour pluvieux suit un jour pluvieux, s'il vous plaît donnez moi votre nombre. Cơ may cho ngày nắng theo sau ngày mưa là 0. 6, và ngày mưa theo sau ngày nắng -- cho tôi một con số. |
Le mois juif de Kislev (qui correspond à novembre- décembre) était froid et pluvieux. Tháng Kít-lơ của Do Thái (tương ứng với tháng 11/tháng 12) là một tháng lạnh và mưa nhiều. |
Les vieux paysans conseillent de semer les navets le 25 juillet, que le temps soit sec ou pluvieux. Các nông dân già thường nói phải gieo hạt củ cải vào khoảng hai mươi lăm tháng bảy dù trời mưa hay nắng. |
En réponse il leur dit : ‘ Quand vient le soir, vous avez l’habitude de dire : “ Il va faire beau temps, car le ciel est rouge feu ” ; et le matin : “ Aujourd’hui il va faire un temps hivernal, pluvieux, car le ciel est rouge feu, mais sombre. Nhưng Ngài đáp rằng: Khi chiều tối đến, thì các ngươi nói rằng: Sẽ tốt trời, vì trời đỏ. Còn sớm mai, thì các ngươi nói rằng: Hôm nay sẽ có cơn dông, vì trời đỏ và mờ mờ. |
Je me rappelle qu’il sillonnait les rues de notre ville sur sa moto, même pendant les hivers froids et pluvieux, pour amener les gens à l’Église afin qu’ils puissent ressentir, voir et savoir avec certitude tout comme lui. Tôi còn nhớ anh đã đi chiếc xe gắn máy của anh lên xuống các đường phố của chúng tôi để mời những người khác đến nhà thờ, ngay cả trong mùa đông lạnh lẽo và trong mưa để họ có thể cảm nhận, nhìn thấy và biết chắc giống như anh. |
Un dimanche pluvieux, alors que nous rentrions à la maison en voiture, après les réunions de l’Église, nous nous sommes arrêtés pour regarder une voiture qui s’était renversée sur le côté, sur la route mouillée, à l’orée de la forêt. Một ngày Chủ Nhật trời mưa, đang lái xe về nhà từ nhà thờ, chúng tôi dừng lại để nhìn một chiếc xe bị lật qua một bên trên nền đường đá dăm trơn ướt tại một bìa rừng. |
Dans l'exemple fictif ci-dessus, les syndromes d'arthrite sont plus probables les jours non pluvieux. Trong ví dụ hư cấu ở trên, những triệu chứng đau khớp có vẻ xảy ra nhiều hơn vào những ngày không mưa. |
La température était de trois degrés Celsius, c’était une nuit froide et pluvieuse d’hiver au Kentucky et Sailor ne portait qu’un short, un tee-shirt et une chaussette. Nhiệt độ là 38 độ Fahrenheit (hay 3 độ C)—đó là một đêm giá lạnh, trời mưa giữa mùa đông ở Kentucky—và Sailor chỉ mặc có mỗi cái quần sọt, áo thun và một chiếc vớ. |
Année la plus pluvieuse du XXe siècle à Paris : 900 mm de pluie contre 650 mm de moyenne. 2000: Năm nhiều mưa nhất ở Paris: 900 mm so với 650 mm trung bình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluvieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pluvieux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.