pleuvoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleuvoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleuvoir trong Tiếng pháp.
Từ pleuvoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mưa, rơi xuống như mưa, đến dồn dập, trời đang mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleuvoir
mưanoun S'il devait pleuvoir demain, l'excursion serait annulée. Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. |
rơi xuống như mưaverb |
đến dồn dậpverb |
trời đang mưaverb Je sais qu'il pleut! Tôi biết trời đang mưa. |
Xem thêm ví dụ
Il va pleuvoir. Trời sắp mưa |
22 Est- ce qu’une seule des idoles sans valeur des nations peut faire pleuvoir ? 22 Có thần tượng vô dụng nào của các nước ban mưa được chăng? |
Qui sait combien de temps il va pleuvoir? Ai mà biết được còn mưa bao lâu? |
2 Il leur répondit : « Quand le soir tombe, vous dites : “Il va faire beau, car le ciel est rouge”, 3 et le matin : “Aujourd’hui, il va faire froid et il va pleuvoir, car le ciel est rouge mais nuageux.” + 2 Ngài trả lời: “Khi chiều xuống, các ông thường nói: ‘Mai sẽ tốt trời vì bầu trời đỏ rực’, 3 còn buổi sáng thì các ông nói: ‘Hôm nay trời sẽ mưa rét vì bầu trời đỏ rực nhưng lại âm u’. |
Ne me demandez juste pas de faire pleuvoir. Chỉ cần không bắt tôi tạo mưa thôi. |
On dirait qu'il va pleuvoir. Trông như là sắp có mưa. |
Le ciel était nuageux mais il faisait chaud et il menaçait de pleuvoir, mais il n’est pas tombé plus d’une goutte ou deux. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
Pendant que ces saints fidèles étaient au temple, il a commencé à pleuvoir sur tout le secteur alors que la météo n’annonçait aucune précipitation pour les prochaines semaines. Trong khi các Thánh Hữu trung tín này đang ở trong đền thờ, thì trời bắt đầu đổ mưa trên khắp vùng của cộng đồng, mặc dù mục dự báo thời tiết cho biết là trời sẽ không mưa trong một vài tuần kế tiếp. |
Des composés organiques sombres, créés dans la haute atmosphère de Titan par le rayonnement ultraviolet du Soleil, pourraient pleuvoir sur ces montagnes. Các thành phần hữu cơ tối, được tạo ra ở vùng trên khí quyển bởi phát xạ tia cực tím của Mặt trời, có thể mưa từ khí quyển Titan. |
Comme Jésus l’a rappelé, “ il fait lever son soleil sur les méchants et sur les bons et [...] il fait pleuvoir sur les justes et sur les injustes ”. — Matthieu 5:45. Chúa Giê-su phán: “Ngài khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công-bình cùng kẻ độc-ác”.—Ma-thi-ơ 5:45. |
J'avais prévu d'aller à la plage aujourd'hui, mais il a commencé à pleuvoir. Tôi tính đi ra biển chơi nhưng trời lại bắt đầu mưa. |
Comme Jésus l’a enseigné, « [notre Père céleste] fait lever son soleil sur les méchants et sur les bons, et il fait pleuvoir sur les justes et sur les injustes » (Matthieu 5:45). Như Chúa Giê Su đã dạy, Cha Thiên Thượng “khiến mặt trời mọc lên soi kẻ dữ cùng kẻ lành, làm mưa cho kẻ công bình cùng kẻ độc ác” (Ma Thi Ơ 5:45). |
La côte nord de la Californie possède des forêts tropicales -- des forêts tropicales tempérées -- où il peut pleuvoir plus de 2500 mm par an. Vùng bờ biển phía bắc California có nhiều khu rừng mưa, rừng mưa ôn đới, nơi đón nhận lượng mưa hơn 100 iche ( 2500 mm ) hàng năm. |
Il commence à pleuvoir. và cơn mưa bắt đầu rơi. |
5 Il n’y avait encore ni buisson ni aucune autre végétation, car Jéhovah Dieu n’avait pas fait pleuvoir sur la terre et il n’y avait pas d’homme pour cultiver le sol. 5 Trên đất chưa có bụi rậm và cây cối nào khác mọc lên, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời chưa làm mưa xuống trên đất và cũng chưa có con người để cày cấy đất đai. |
Et il faisait pleuvoir sur eux de la manne pour manger ; il leur donna le grain du ciel. Cho mưa ma-na xuống trên họ đặng ăn, và ban cho lúa-mì từ trên trời. |
Il vient de pleuvoir. Tối qua chúng ta có mưa. |
Alors Jéhovah dit: ‘Je vais faire pleuvoir de la nourriture du haut du ciel.’ Vậy Đức Giê-hô-va phán: ‘Ta sắp khiến cho đồ ăn từ trên trời rơi xuống’. |
Je ne peux pas faire pleuvoir. Tôi đâu thể làm trời mưa... |
Un jour de 1957, pour aller au travail, je marchais dans le parc entre le bâtiment d’habitation et l’imprimerie quand il a commencé à pleuvoir. Vào một ngày năm 1957, trên đường đi làm khi tôi băng qua công viên giữa nhà Bê-tên và xưởng in thì trời bắt đầu mưa. |
On dirait qu'il va pleuvoir. Mưa cứ mưa đi, ai buồn biết liền... |
S'il devait pleuvoir demain, l'excursion serait annulée. Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy. |
Comme les obus continuaient de pleuvoir, le capitaine ordonna une reprise des tirs moins d'une minute plus tard. Dù vậy đạn pháo vẫn rơi như mưa xung quanh con tàu thuyền trưởng của chiếc Astoria ra lệnh tiếp tục bắn trở lại ít hơn một phút từ khi mệnh lệnh ngưng bắn được đưa ra. |
4 Car dans seulement 7 jours, je vais faire pleuvoir+ sur la terre pendant 40 jours et 40 nuits+, et j’effacerai de la surface du sol tous les êtres vivants que j’ai faits+. + 4 Chỉ bảy ngày nữa, ta sẽ làm mưa+ trên đất trong 40 ngày và 40 đêm,+ xóa sạch khỏi mặt đất mọi sinh vật ta đã làm nên”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleuvoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pleuvoir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.