par dessus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ par dessus trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par dessus trong Tiếng pháp.

Từ par dessus trong Tiếng pháp có các nghĩa là trên, về, bằng, trên đầu, xung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ par dessus

trên

(over)

về

(about)

bằng

(over)

trên đầu

(over)

xung quanh

(about)

Xem thêm ví dụ

En jetant un œil par-dessus les murailles, vous voyez les tours de siège que l’ennemi a apportées.
Nhưng khi nhìn ra phía tường thành, bạn thấy quân thù dựng lên những tháp cao để bao vây.
16 Par- dessus tout, Jésus dirigeait son attention — et la nôtre — sur son Père céleste, Jéhovah Dieu.
16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa.
Nous voyons la rampe par dessus laquelle les hommes balançaient les corps.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
Quelle est la chose que désire Drazen par-dessus tout?
Điều gì ta biết chắc là Drazen muốn làm nhỉ?
Par-dessus tout, mes relations avec lui.
Điều quan trọng nhất trong số đó là mối quan hệ với Đức Giê-hô-va.
" par nôtre dos ailé et nous éleva par dessus Sa tête.
" lại đôi cánh của bọn ta... đưa bọn ta bay cao qua đầu Chúa.
C'est une des choses que je préfère par- dessus tout.
Đây là một trong những thứ tôi cực thích.
Je pouvais regarder par-dessus son épaule, pendant qu’il enseignait.
Tôi có thể nhìn qua vai ông khi ông giảng dạy.
12:25). Par-dessus tout, vous réjouirez votre Créateur, Jéhovah Dieu. — Prov.
Em sẽ khiến lòng mình có cớ để vui mừng (Châm-ngôn 12:25).
Je présume que vous ne voulez pas passer par dessus?
Đừng bảo là cô định tiếm quyền đấy chứ?
Dort bien la vache qui saute par dessus la lune.
Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. "
Par-dessus tout, nous plaisons à notre Père céleste, Jéhovah.
Trên hết, chúng ta đang làm vui lòng Cha yêu thương trên trời, Đức Giê-hô-va.
Par-dessus cela, je suis responsable de la lutte à la corruption.
Ngoài ra Lưu Dụ cũng chú trọng đến việc chống tham nhũng hối lộ.
Pour réduire les coûts, ils ont dû couler le béton de la dalle du garage par-dessus.
Để tiết kiệm, có thể họ đã chỉ tráng xi măng lên Để làm nền garage ngay trên chỗ đó
Puis le prêtre le fera fumer sur l’autel, par-dessus le bois qui est sur le feu.
Rồi thầy tế lễ sẽ thiêu nó bốc khói trên củi và lửa.
Nous en avons par dessus la tête de votre ancêtre.
Chúng tôi đang chết dần vì tổ tiên nhà Pazzi.
Par-dessus tout, nous imiterons notre Père généreux et reconnaissant, Jéhovah.
Quan trọng hơn hết, chúng ta sẽ noi gương Đức Giê-hô-va, là đấng rộng rãi và đầy ân nghĩa.
Par-dessus le marché, ils croulent sous les factures pour avoir mal employé des cartes de crédit.
Rồi thêm vào gánh nặng đó, họ phải vật vã để trả những món nợ vì đã dùng thẻ tín dụng thiếu suy tính.
Et par dessus tout, j'ai vu les animaux.
Và tuyệt vời hơn cả, tôi đã thấy các loài sinh vật biển.
Par conséquent, passez par-dessus leurs erreurs au lieu de vous arrêter dessus.
Vì thế, thay chú trọng đến lỗi lầm của người khác thì hãy nên bỏ qua.
Par-dessus tout, nous savons que c'était extrêmement simple.
chúng ta biết tất cả những điều trên là cực kì đơn giản
à une pierre qu’elle a lancée par- dessus le mur.
vào một cục đá và quăng những tạp chí đó qua bức tường nhà tù.
Il le ramasse et le balance par-dessus le toit dans le jardin.
Ảnh mới nhặt nó lên, ném nó qua mái nhà ra tuốt sân sau.
Et puis j'ai ajouté une couche de typographie par-dessus.
Và rồi tôi ném một vài chữ lên.
26 C’est pourquoi je relèverai ta robe par-dessus ton visage,
26 “Ta sẽ tốc váy ngươi lên đến mặt,

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par dessus trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới par dessus

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.