par rapport à trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ par rapport à trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par rapport à trong Tiếng pháp.
Từ par rapport à trong Tiếng pháp có nghĩa là so với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ par rapport à
so vớiadposition |
Xem thêm ví dụ
Qui ne sont rien par rapport à la mort. Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh. |
Mais il y a une raison pour laquelle j'étudie cela, par rapport à l'anthropologie traditionnelle. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
« Dans notre monde, la force morale paraît souvent secondaire par rapport à la beauté ou au charme. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
La valeur finale de l'investissement , 103,02$, représente un rendement de 3,02 % par rapport à l'investissement initial de 100$. Giá trị đầu tư cuối cùng 103,02 đô-la là một lợi suất 3,02% trên đầu tư ban đầu là 100 đô-la. |
Distance de 24 mètres par rapport à la cible. Khoảng cách với mục tiêu là 24m. |
Que par rapport à un mors doux régulier Hơn so với một hàm mềm thường xuyên |
C'est tellement impliquant par rapport à la stéréo ordinaire. Chúng rất lôi cuốn nếu so với dàn âm thanh stereo thông thường. |
Aujourd’hui, votre économie a été multipliée plus de 350 fois par rapport à ce qu’elle était en 1960. Ngày nay, kinh tế của quý vị lớn hơn gấp 350 lần so với năm 1960. |
b) En quel sens les serviteurs de Dieu d’aujourd’hui sont- ils privilégiés par rapport à Abram ? (b) Dân của Đức Chúa Trời ngày nay có phước hơn Áp-ram theo nghĩa nào? |
Leur intelligence est totalement corrompue ; ils sont désapprouvés par rapport à la foi. Tâm trí họ hoàn toàn bị bại hoại, họ không được Đức Chúa Trời chấp nhận vì không sống theo đức tin. |
Le volume et l'importance de la partie utilisée par rapport à l'ensemble de l'œuvre protégée Số lượng và tính chắc chắn của phần được sử dụng liên quan đến toàn bộ tác phẩm có bản quyền |
« Comment te sens-tu par rapport à demain ? » “Con thấy như thế nào về ngày mai vậy?” |
J'étais très sous-évaluée par rapport à la valeur que je délivrais. Tôi đã đánh giá thấp giá trị mà mình đang có. |
Tout ce qui nous intéresse ici, c'est comparer la température du bousier par rapport à son environnement. Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh |
par rapport à vos autres amis, ceux-là sont ennuyeux, n'est-ce pas? So với những người bạn thân thiết của mình, họ thật tẻ nhạt và chán ngắt, đúng không? |
Qui sont les “ autorités supérieures ”, et quelle est leur position par rapport à l’autorité de Dieu ? “Đấng cầm quyền trên mình” là ai, và địa vị của họ so với uy quyền Đức Chúa Trời như thế nào? |
L'enchère du groupe d'hôtels est prioritaire par rapport à celle du groupe d'annonces. Giá thầu cấp nhóm khách sạn sẽ được ưu tiên hơn mọi giá thầu cấp nhóm quảng cáo. |
Ainsi que je l'ai dit, la peur n'est pas une abstraction; elle existe par rapport à quelque chose. Như tôi đã nói, sợ hãi không là một trừu tượng; nó hiện diện chỉ trong liên hệ. |
Je n'ai rien dit, car je croyais que c'était par rapport à ton père. Tôi không nói gì cả vì cứ tưởng nó có liên quan đến bố cậu. |
Jéhovah l’a aidé avec patience à prendre conscience de son insignifiance par rapport à Dieu. Đức Giê-hô-va đã kiên nhẫn giúp ông hiểu sự nhỏ nhoi của ông so với Đức Chúa Trời. |
Envisagez d'optimiser les campagnes ou les groupes d'annonces peu performants par rapport à vos objectifs publicitaires. Xem xét tối ưu hóa bất kỳ chiến dịch hoặc nhóm quảng cáo nào đang hoạt động kém hiệu quả theo mục tiêu quảng cáo của bạn. |
Et vous ressentez quelque chose par rapport à ça. Và bạn cũng thấy gợn lòng vì điều này. |
Quelle est l’importance de la foi par rapport à l’amour ? Tại sao chúng ta không chỉ cần có đức tin mà phải có tình yêu thương? |
Donc pour remédier à ça, on a étudié l'Angleterre par rapport à Aravind. Để giải quyết vấn đề này, chúng tôi nghiên cứu ở Anh và Aravind. |
Il ne s'agit que du poids par rapport à l'âge. Đây chỉ là cân nặng so với tuổi tác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par rapport à trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới par rapport à
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.