réactif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ réactif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ réactif trong Tiếng pháp.
Từ réactif trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuốc thử, vô kháng, phản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ réactif
thuốc thửadjective (hóa học) thuốc thử) |
vô khángadjective (điện học) vô kháng) |
phảnverb Prefix Elles sont hautement réactives, et elles sont super-plastiques, Chúng phản ứng khá mạnh, và chúng có tính đàn hồi rất cao |
Xem thêm ví dụ
Si vous ciblez les appareils mobiles, il est d'autant plus important que votre site Web soit réactif pour lutter contre les clics courts. Nếu bạn nhắm mục tiêu thiết bị di động, thì việc trang web phản hồi nhanh thậm chí còn quan trọng hơn trong việc ngăn chặn nhấp chuột ngắn. |
Et quelle part de ce côté réactif est dû à ce que nous savons déjà, ou ce que nous allons apprendre, d'une chose? và bao nhiêu phần phản ứng trong đó là tùy thuộc vào những điều chúng ta đã biết hoặc những gì chúng ta sẽ học, về một điều gì đó? |
Pour que le mode de paiement par prélèvement automatique puisse continuer d'être utilisé pour ses prochains paiements, Sylvie réactive également son compte bancaire dans Google Ads (option B). Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
Les annonces réactives ajustent automatiquement leur taille, leur apparence et leur format afin de s'adapter aux espaces publicitaires disponibles. Quảng cáo đáp ứng tự động điều chỉnh kích thước, giao diện và định dạng cho vừa với không gian quảng cáo có sẵn. |
L'hydroxyde de cuivre(II) dans une solution d'ammoniac, connu sous le nom de réactif de Schweizer (en), peut dissoudre la cellulose. Dung dịch đồng(II) hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. |
Nous avons été très réactifs, aux antipodes d'être proactifs par rapport à ce qui s'était passé. Chúng ta đã cố giải quyết vấn đề chứ không phải tìm cách làm cho vấn đề không xảy ra. |
Les sulfamides symétriques peuvent être préparés directement à partir d'amines et de dioxyde de soufre SO2 gazeux : Dans cet exemple, les réactifs sont l'aniline, la triéthylamine et l'iode. Các hợp chất sulfamide đối xứng có thể điều chế trực tiếp từ amin và khí sulfur dioxide: Trong ví dụ này, các chất phản ứng là aniline, triethylamine, và iodine. |
Le cyanure de lithium est généralement utilisé comme un réactif dans des réactions inorganiques/organométalliques. Liti xyanua thường được sử dụng làm chất phản ứng trong các phản ứng vô cơ/kim loại. |
De sorte que vous pouvez vous servir de cette information pour vous comprendre vous-même dans une sorte de boucle réactive. Để bạn có thể sử dụng những thông tin này để hiểu chính mình trong vòng tròn hồi đáp. |
Et c'est ce qu'on voit ici: Ces petits grains de sel sont simplement de l'ADN fixé sur du verre, et je peux donc en mettre des milliers sur notre puce en verre et les utiliser comme des réactifs de détection. Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus. |
C'est une substance extrêmement réactive qui doit rester éloignée de matériaux combustibles. Nó là một chất dễ phản ứng và phải được cất giữ cách xa các vật liệu dễ cháy. |
Les SMS ont transformé tous les instants libres en une chance de montrer à mes collègues et à mon cher mari combien j'étais réactive ou tout du moins était-ce une chance de trouver un autre coach pour ma page Pinterest. Việc nhắn tin biến mỗi lúc rảnh rỗi thành cơ hội để chứng tỏ với đồng nghiệp và người chồng yêu quý rằng tôi là một người đáp trả nhanh nhẹn, hoặc ít nhất nó là cơ hội để tìm một chiếc ghế hoàn hảo khác để ngồi lo cho trang Pinterest . |
Ce que j'essaie de faire au contraire est d'amener nos émotions dans notre technologie et la rendre ainsi plus réactive. Vì thế thay vào đó, điều mà tôi đang cố gắng làm đó là đưa cảm xúc vào trong công nghệ của chúng ta và làm cho công nghệ của chúng ta trở nên tương tác nhiều hơn. |
En d'autres termes, quand nous devenons curieux, nous sortons de nos vieilles habitudes réactives basées sur la peur et nous apprenons à vivre dans le présent. Nói cách khác, khi chúng ta tò mò, ta bước ra khỏi những thói quen có tính phản ứng, dựa trên nỗi sợ hãi và cũ kĩ, và chúng ta bước vào điểm khởi đầu. |
Il y a plusieurs années, j'ai réalisé un sondage auprès des bibliothèques académiques en Europe et j'ai découvert, qu'au minimum, il y avait 60 000 manuscrits datant d'avant 1500 illisibles à cause de dégâts dus à l'eau, de la décoloration, des moisissures et des réactifs chimiques. Vài năm trước, tôi làm 1 cuộc điều tra về các thư viện nghiên cứu ở châu Âu và phát hiện rằng, ở chừng mực khiêm tốn nhất, có tới 60.000 bản chép tay trước thế kỉ 15, không thể đọc được nữa vì bị nước xâm hại, mờ đi, mốc meo và lên phản ứng hóa học. |
Ainsi au lieu d'insérer un fil dans un seul endroit du cerveau, reconfigurer le cerveau lui-même pour que certains de ses éléments neuraux deviennent réactifs pour émettre des signaux de façon diffuse, comme un flash de lumière. Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn. |
L'électro-aimant moral se réactive, et actuellement, tout récemment, les démocrates détestent vraiment les républicains. Ý thức phân cực lại trở lại, và hiện nay, gần đây nhất, Người Đảng Dân chủ không thích người Đảng Cộng Hòa. |
Ainsi, les hydrocarbures paraffines sont ainsi nommés parce qu'ils sont très peu réactifs, le mot " paraffine " signifiant " très peu d'affinité " (du latin parum affinis). Parafin là tên gọi xuất phát từ tiếng Latinh parum (nghĩa là "ít") và affinitas (nghĩa là "ái lực") vì chúng ít có khả năng phản ứng với các chất khác. |
Après on effectue le test de protéine C réactive. Sau đó chúng ta làm tiếp xét nghệm CRP. |
Le nouveau code d'annonce asynchrone vous permet de définir la taille d'une annonce à l'aide de code CSS et éventuellement de requêtes média, afin de l'adapter à votre site Web réactif. Mã quảng cáo không đồng bộ mới cho phép bạn đặt kích thước của quảng cáo thông qua CSS và tùy chọn qua truy vấn phương tiện truyền thông để vừa với trang web đáp ứng của bạn. |
Vick se réactive. Vick đang hoạt động lại |
Ainsi au lieu d'insérer un fil dans un seul endroit du cerveau, reconfigurer le cerveau lui- même pour que certains de ses éléments neuraux deviennent réactifs pour émettre des signaux de façon diffuse, comme un flash de lumière. Thay vì gắn một sợi dây điện vào một điểm của bộ não, tôi tái thiết lại bộ não để một vài nhân tố thần kinh trong đó có khả năng đáp ứng với nhiều tín hiệu thông tin khác nhau ví dụ như là một chùm ánh sáng chẳng hạn. |
Les réactifs chimiques comme les floculants et les sables filtrants peuvent aussi être utilisés pour diminuer la contamination des nappes phréatiques. Các chất phản ứng hóa học như chất đông cục và lọc cát cũng có thể được sử dụng để làm giảm ô nhiễm nước ngầm. |
Nous avons créé la chambre réactive, où l'éclairage, la musique, et les volets s'adaptaient à votre état. Chúng tôi đã tạo ra một phòng cảm ứng trong đó ánh sáng, nhạc và rèm cửa được tùy chỉnh theo trạng thái của bạn. |
J'espère que beaucoup d'entre vous seront réactifs à ce sujet. Tôi đợi hồi âm của các bạn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ réactif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới réactif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.