pain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pain trong Tiếng pháp.
Từ pain trong Tiếng pháp có các nghĩa là bánh mì, bánh, bánk mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pain
bánh mìnoun (aliment de base fabriqué à partir de farine, de sel et d'eau) Attendez le complet refroidissement du pain avant de déguster. Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm. |
bánhnoun Attendez le complet refroidissement du pain avant de déguster. Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm. |
bánk mìnoun |
Xem thêm ví dụ
“ Notre pain pour ce jour ” “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
» 11 Puis il est remonté, a rompu le pain et a commencé à manger. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Villa « Le Grille-pain ». Nhà hàng truyền thống "Le Grill". |
À présent, après le repas de la Pâque semble- t- il, il cite ces paroles prophétiques de David : « L’homme en paix avec moi, un homme en qui j’avais confiance, qui mangeait mon pain, a levé son talon contre moi. Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Comment peut- il prétendre être « le pain qui est descendu du ciel » ? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
On a rompu le pain ensemble. Chúng ta đã ăn cùng nhau. |
’ ” (Luc 5:27-30). Quelque temps plus tard, en Galilée, “ les Juifs [...] se mirent à murmurer contre lui parce qu’il avait dit : ‘ Je suis le pain qui est descendu du ciel. (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
Haricots, viande, pommes de terre et pain. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
Les justes ne manqueront pas de pain (25) Người công chính sẽ không phải ăn xin (25) |
Vous avez du pain sur la planche, là. Ông có việc để làm ở đó đấy nhỉ. |
Elle confectionnait les repas, le pain, les biscuits et les tartes les plus délicieux pour notre famille. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
» 12 Mais elle lui répondit : « Aussi vrai que Jéhovah ton Dieu est vivant, je n’ai pas de pain. Je n’ai qu’une poignée de farine dans une grande jarre et un peu d’huile dans une petite jarre+. 12 Bà đáp: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của ông hằng sống, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong bình lớn và một ít dầu trong bình nhỏ. |
C'est notre gagne-pain. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Jésus partage avec ses apôtres un pain sans levain et une coupe de vin. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Plus tard, lors d’une autre fête de la Pâque, Jésus a utilisé du pain comme emblème de la Sainte-Cène pour représenter son corps. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
Que votre croûte soit croustillante et que votre pain lève toujours. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
17 « “Vous devrez célébrer la fête des Pains sans levain+, car c’est ce jour- là que je ferai sortir d’Égypte votre peuple nombreux*. 17 Các ngươi phải giữ Lễ Bánh Không Men,+ vì chính vào ngày ấy, ta sẽ đưa đoàn dân các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập. |
Le lendemain du jour où il avait miraculeusement nourri cinq mille personnes en Galilée avec seulement « cinq pains d’orge et deux poissons1 », Jésus a de nouveau parlé aux gens à Capernaüm. Một ngày sau khi Chúa Giê Su đã làm phép lạ cho 5.000 người ăn ở xứ Ga Li Lê chỉ với “năm cái bánh mạch nha và hai con cá,”1 Ngài ngỏ lời cùng dân chúng một lần nữa ở Ca Bê Na Um. |
» 26 Jésus leur répondit : « Oui, je vous le dis, c’est la vérité : vous me cherchez, non parce que vous avez vu des miracles, mais parce que vous avez mangé de ces pains et que vous avez été rassasiés+. 26 Chúa Giê-su trả lời: “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, anh em tìm tôi không phải vì đã thấy dấu lạ mà vì được ăn bánh no nê. |
On espère que la partie enzymatique de la pâte se transforme en carburant pour la partie au levain de la pâte. Quand nous les mettons ensemble et ajoutons les derniers ingrédients, nous pouvons créer un pain qui fait ressortir le plein potentiel des arômes enfermés dans la céréale. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
19 Le prêtre devra prendre une épaule cuite+ du bélier, un pain sans levain en forme de couronne dans la corbeille et une galette sans levain, et il devra les mettre sur les paumes du naziréen après que celui-ci aura fait raser le signe de son naziréat. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Qui devrait recevoir ce pain, eux ou nous? Ai đáng được hưởng miếng bánh này, ta hay họ? |
Dossiers d’information, livres, DVD et articles médicaux mis à la disposition des médecins sont partis comme des petits pains. Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này. |
Tu sais, ils sortent et achètent des plats à emporter avec de la purée et du pain de viande, et essaient de comprendre comment on utilise des couverts? Cũng đi ra ngoài và mua vài hộp... khoai tây nghiền và lát thịt... rồi cố tìm cách dùng dao và nĩa để ăn ấy? |
... et un pain pour la surveillante. Và một ổ bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.