par conséquent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ par conséquent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ par conséquent trong Tiếng pháp.

Từ par conséquent trong Tiếng pháp có các nghĩa là do đó, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ par conséquent

do đó

adverb

Et par conséquent, le chasseur de brevets peut clamer
do đó, những kẻ sở hữu bằng sáng chế ma mãnh có thể tuyên bố

vậy

adverb

Elle signifiait par conséquent qu’Étienne était dangereux et passible de mort !
vậy, lời buộc tội ấy hàm ý rằng Ê-tiên là một người nguy hiểm, đáng tội chết!

Xem thêm ví dụ

Par conséquent, il ne fait aucun doute que Marie n’a pas eu d’autres enfants.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Ils peuvent par conséquent être perturbés par les lumières brillantes des grands immeubles.
Chúng có thể bị lúng túng ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Par conséquent, Mikaël est le Chef d’une armée d’anges fidèles.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Par conséquent, le groupe allié au nord allait être enveloppé et attaqué de deux côtés.
Vì thế hạm đội tuần tra phía bắc của quân Đồng Minh đã rơi vào thế bị kẹp và bị tấn công theo hai hướng.
Par conséquent, le premier cri qui sorti de la bouche de Grenouille... envoya sa mère à la potence.
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Par conséquent, avant de venir sur la terre, Jésus a eu une existence céleste.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
Je sais qu'elle est là, par conséquent je dis : « Est-il possible de regarder sans qu'existe cette image ?
Tôi biết nó ở đó, vì vậy tôi nói rằng: “Liệu có thể nhìn mà không có hình ảnh hay không?”
14 Par conséquent, comment renouveler cette force de manière qu’elle incline notre esprit dans la bonne direction?
14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng?
Par conséquent, Sa création devait aussi l'être.
Ông nghĩ, vậy Sáng tạo cũng chẳng thể khác được?
Par conséquent, la véritable paix inclut la tranquillité au sein de la famille.
Do đó hòa bình thật sự phải bao gồm cả sự hòa thuận trong gia đình.
” (Psaume 36:9). Par conséquent, directement ou indirectement, toute puissance légitime en notre possession vient de Dieu.
(Thi-thiên 36:9) Thế nên, trực tiếp hay gián tiếp, Đức Chúa Trời là nguồn của mọi quyền hạn chính đáng mà chúng ta có thể có.
Par conséquent, Jéhovah veut que vous connaissiez son nom et que vous l’utilisiez.
Vì vậy Đức Giê-hô-va muốn bạn biết và sử dụng danh Ngài.
Par conséquent, le transport du coffre sacré n’était pas une tâche à prendre à la légère.
(Dân-số Ký 4:18-20; 7:89) Do đó, không nên xem nhẹ việc di chuyển hòm thánh.
12 Par conséquent, qui est aujourd’hui le roi du nord?
12 Vậy, giờ đây ai là vua phương bắc?
Comme un homme qui laboure sans arrêt, qui ne sème jamais, et qui par conséquent ne récolte jamais.
Nó giống như một con người luôn luôn đang cày xới, không bao giờ gieo hạt, và vì vậy không bao giờ thu hoạch.
Par conséquent, demandez- vous : ‘ Quel genre d’émissions télévisées ou de films est- ce que je regarde ?
Vậy hãy tự hỏi: “Tôi xem những loại chương trình và phim ảnh nào?”.
Par conséquent, je souhaiterais remmancher l'union charnelle.
Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử
Par conséquent, les erreurs dans les méthodes d’éducation sont parfois transmises de génération en génération.
Vì vậy, những phương pháp dạy dỗ sai lầm của cha mẹ đôi khi được truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác.
Par conséquent, du porto, du xérès ou du vermouth ne seraient pas appropriés.
Vì thế, những loại rượu có pha tạp với chất cồn và dược thảo thì không thích hợp.
KRISHNAMURTI : ...ce ne peut être ni nommé ni mesuré, par conséquent il n'en existe aucune image.
Krishnamurti: . . . nó không thể đặt tên được, nó không thể đo lường được, vì vậy không có một hình ảnh.
Par conséquent, il vous faut bien vous préparer si vous devez diriger la discussion.
Vì thế, nếu một anh được giao nhiệm vụ điều khiển, điều cần thiết là anh ấy phải chuẩn bị kỹ trước.
Par conséquent, il ne faut pas confondre avoir l’esprit saint et être oint d’esprit saint.
Vì thế, chúng ta đừng nhầm lẫn giữa việc có thần khí Đức Chúa Trời với việc được xức dầu bằng thần khí Đức Chúa Trời.
Par conséquent, nous vous recommandons vivement de lire nos conseils pour éviter le trafic incorrect.
Vì lý do này, chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên xem lại các mẹo để ngăn chặn lưu lượng truy cập không hợp lệ của chúng tôi.
Par conséquent, il aurait pu se tromper.
Như hầu hết các dự đoán khác, có thể dự đoán của ông đã sai.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ par conséquent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.