originalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ originalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ originalité trong Tiếng pháp.
Từ originalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là hành vi kỳ quặc, nét độc đáo, tính kỳ quặc, tính độc đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ originalité
hành vi kỳ quặcnoun |
nét độc đáonoun |
tính kỳ quặcnoun |
tính độc đáonoun |
Xem thêm ví dụ
Il s'avère que le niveau d'originalité est trop bas. Nó cho thấy rằng sự tiêu chuẩn về cái mới là rất thấp. |
Van der Waerden dira plus tard que l'originalité de Noether était « absolue, au-delà de toute comparaison ». Van der Waerden sau này nói rằng ý tưởng của bà "tuyệt đối vượt xa sự so sánh". |
Son originalité a été une constante source de suggestion pour moi depuis l'instant où je l'ai rencontré. Sự sáng tạo của cậu ấy là nguồn cảm hứng vô tận với tôi kể từ khi tôi gặp cậu ấy. |
De même que le talent d’un artiste se discerne dans ses œuvres, de même l’originalité artistique du Créateur se voit distinctement dans ce magnifique représentant de la gent ailée. Giống như tài năng của một họa sĩ biểu hiện trong các họa phẩm thì tài năng nghệ thuật của Đấng Tạo Hóa được thể hiện rõ ràng trong tạo vật tuyệt đẹp này của Ngài. |
Son originalité par rapport à l'écosystème des revues françaises est d'avoir une assise régionale et transfrontalière sur le plat pays pris au sens large (Nord-Pas-De-Calais/Belgique/Pays-Bas). Tính độc đáo của tạp chí so với hệ thống tạp chí khoa học Pháp là có một cơ sở có tính chất liên vùng và xuyên quốc gia (Nord-Pas-de-Calais/ Bỉ/ Hà Lan). |
Les critères de jugement seront l’expression réussie du thème, la maîtrise artistique et technique ainsi que la créativité, l’originalité et la qualité artistique. Tác phẩm nghệ thuật sẽ được chấm điểm về sự thành công trong việc diễn đạt chủ đề; thành quả nghệ thuật và kỹ thuật; và óc sáng tạo, tính chất độc đáo, và chất lượng của tác phẩm. |
Il a besoin de leur créativité, de leur courage et de leur originalité. Ngài cần sự sáng tạo, lòng dũng cảm, và tính độc đáo của họ. |
Nous allons éblouir le monde de l'art par notre originalité absolue! Chúng ta cùng nhau làm choáng váng nghệ thuật thế giới bằng những chất liệu khá tàn nhẫn! |
Elle acquiert cependant la forme caractéristique qui lui vaudra sa renommée et son originalité aux XVIIe et XVIIIe siècles. Tuy nhiên, đến thế kỷ 17 và 18, nó mới có hình dáng đặc biệt và nổi tiếng như hiện nay, với mũi thuyền dài làm bằng kim loại. |
Vous auriez des points pour l'originalité, M. Lane, si on n'avait pas déjà essayé ça. Tôi sẽ cấp cho anh điều độc đáo nhất, anh Lane nếu chúng tôi chưa thử điều đó trước tiên. |
Faut pas confondre originalité et caractère. Bởi vì em là một nhân vật... thì không có nghĩa là em có tính cách. |
Mais toute l’originalité que je peux découvrir dans l’homme ou toutes les différences qui existent entre lui et les hommes de cette époque c’est qu’il était plus saint et plus parfait devant Dieu et qu’il s’est approché de lui avec un coeur plus pur et avec plus de foi que les hommes de cette époque. Nhưng tất cả sự độc đáo mà tôi có thể khám phá ra nơi con người ấy, hoặc tất cả sự khác biệt giữa ông và những người trong thời đại này, là ông thánh thiện và toàn hảo hơn trước mặt Thượng Đế và ông đến với Ngài với một tấm lòng thanh khiết hơn và với nhiều đức tin hơn những người trong thời kỳ này. |
Évitez le manque d'originalité et les pièges à clics. Tránh thông điệp chung chung hoặc bẫy nhấp chuột. |
L’église de la Sagrada Familia (5), chef-d’œuvre inachevé de Gaudí, est peut-être l’exemple le plus frappant de son originalité. Kiệt tác còn dở dang của Gaudí, nhà thờ Sagrada Familia (5), có lẽ là công trình đáng chú ý nhất cho thấy tài sáng tạo của ông. |
Voilà où je veux en venir : si vous montriez cette liste à n'importe quel designer, il dirait que ces principes — la simplicité, la recherche de sens, avoir peu de couleurs ou l'attention aux couleurs, l'originalité, ne pas écrire ce qui ne peut se lire — tous ces principes s'appliquent à eux aussi. Nhưng đây là điều quan trọng: Nếu bạn đưa danh sách nguyên tắc thiết kế này đến bất ký nhà thiết kế nào Họ sẽ trả lời rằng những nguyên tắc này == đơn giản, ý nghĩa sâu sắc, dùng ít màu hay dùng màu cẩn thận, riêng biệt, không có chữ bạn không thể đọc tất cả các nguyên tắc này cũng áp dụng đối với họ. |
Le critique Josh Tyrangiel du Times parle d'Amy Winehouse en ces termes : « Ce qu'elle est mignonne, drôle, fascinante, et très probablement folle » et « Il est impossible de ne pas être séduit par son originalité. Tác giả Josh Tyrangiel đề cao Winehouse vì sự liều lĩnh của cô, khi cho rằng "Cô là một kẻ huênh hoang, vui nhộn, nóng nảy và có đôi chút điên dại" và "Để không bị quyến rũ bởi bản chất của cô là điều bất khả thi. |
La clé de l'originalité n'est qu'une question d'éviter le fossé l'entre l'étape 3 et l'étape 4. Vậy chìa khóa để trở nên độc đáo rất đơn giản, chỉ là tránh đi từ bước ba sang bước bốn. |
C'est à peu près le niveau d'originalité d'un brevet aux Etats-Unis, que les créateurs de mode n'atteignent jamais, n'atteignent que rarement ici aux Etats-Unis. Và đó là cái mà giống như cái tiêu chuẩn mới cho luật bản quyền ở Mỹ, mà các nhà thiết kế thời trang chưa từng có, hiếm khi có ở đây tại Mỹ. |
Tu dois apprécier à sa juste valeur leur originalité. Cậu phải đánh giá được sự độc đáo của mỗi người. |
Je dois leur accorder un point pour l'originalité. Chú phải cho điểm lũ khốn đó vì cái tính sáng tạo. |
Un jour j'ai lu cette citation : "La publicité est le prix que paient les entreprises pour leur manque d'originalité". Và sau đó tôi nhìn thấy câu nói này: "Quảng cáo là cái giá mà công ty phải trả để trở thành không độc đáo." |
Autre originalité de la gondole : le noir de son “ plumage ”. Một nét đặc sắc khác là “bộ lông vũ” đen huyền của nàng thiên nga. |
Ensuite, ils regardent l'originalité, et finalement la constance. Rồi đến sự độc đáo, và cuối cùng là sự đồng nhất. |
Les villas Conception, taille et matériaux employés : 4) la maison à la romaine se permet toutes les originalités. Những căn nhà sang trọng Nhà kiểu La Mã (4) đa đạng về kích thước, thiết kế và cấu trúc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ originalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới originalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.