piquant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piquant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piquant trong Tiếng pháp.

Từ piquant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cay, gai, buốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piquant

cay

adjective

La plupart des plats salvadoriens sont très piquants.
Hầu hết thức ăn của người El Salvador rất cay.

gai

verb noun

et chaque dard ne fait pas que vous piquer la peau,
và mỗi gai nhỏ không chỉ châm vào da,

buốt

adjective

Xem thêm ví dụ

Sur le sol de mon peuple croissent des épines, des buissons hérissés de piquants, car ils sont sur toutes les maisons d’allégresse, oui sur la ville en liesse.
Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”.
Il est le plus piquant des garçons.
Phải, nó là đứa tinh ranh nhất đó.
En réalité, nous espérions un peu de piquant dans l’œuvre du Seigneur...
Thật vậy, chúng tôi mong có được một ít hào hứng khi làm công việc của Chúa.
Sa sauce piquante a gagné un concours, l'an dernier.
Công thức nước sốt của ổng đã thắng một cuộc thi năm ngoái.
Ce qui est intéressant c'est que le piquant sur le dos de Dracorex était en train de grandir très rapidement aussi.
Điều thú vịcái gai ở trên lưng của con Dracorex cũng đang lớn rất nhanh nữa.
Il utilise pour ses œuvres des peintures métalliques industrielles qu'il applique avec des piquants de porc- épic pour obtenir ce rendu riche en détails.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
Keats était mourant quand il les a écrites, et il le savait, ce qui ajoute du piquant, n'est-ce pas?
Keats sắp chết khi ông ấy viết chúng, và ông ấy biết mình sắp chết, làm tăng thêm sự kích thích, có phải không?
Si nous arrondissons tous les angles et supprimons tout objet pointu, et le moindre truc piquant, alors dès que les enfants sont confrontés à quelque chose de pointu ou qui n'est pas lisse et en plastique ils se blessent avec.
Khi chúng ta đến mọi ngõ ngách để loại trừ tất cả những vật nhọn từng chút một trên thế giới thì khi lần đầu tiên trẻ em tiếp xúc với bất kỳ vật nhọn nào hoặc không được làm ra từ nhựa tròn chúng sẽ tự làm tổn thương mình với nó
Au moins vous êtes toujours aussi piquant.
Ít nhất cô vẫn còn được nốc một ly rượu mạnh.
Après neuf mois d'un traitement épuisant, il peut manger des steaks avec de la sauce piquante.
Và sau chín tháng phục hồi mệt mỏi, cậu bé ấy giờ đang ăn thịt bò với nước sốt A1.
Depuis mon enfance, j'ai monté de gigantesques collections de trucs de toutes sortes, de sauces piquantes étranges provenant de tous les coins du monde à des insectes que j'ai capturés et conservés dans des bocaux.
Khi tôi đã là một đứa trẻ, tôi đã có nhiều bộ sưu tập đồ sộ những thứ ngẫu nhiên, từ những nước sốt cay kỳ dị trên khắp thế giới đến các loại côn trùng tôi đã bắt và nhốt chúng trong lọ.
Dans la mesure où l’on réussit à les maîtriser, elles donnent un peu de piquant à l’existence.
Khi được kiềm chế đúng mức, bản năng này làm cho đời sống trở nên thú vị hơn.
Avec huile piquante.
Siêu nhiều dầu
Le nom Tachyglossus signifie en grec « langue rapide », en référence à la vitesse à laquelle l'échidné utilise sa langue pour attraper fourmis et termites et aculeatus signifie « piquant » ou « équipé de piquants ».
Tên Tachyglossus có nghĩa là "lưỡi nhanh", bởi tốc độ mà thú lông nhím sử dụng lưỡi của chúng để bắt con mồi, và aculeatus có nghĩa là "gai" hay "trang bị gai".
Leurs actions ne produisent que “ des épines, des buissons hérissés de piquants ”, négligence et abandon.
Lãnh địa hoạt động của họ là đất bỏ hoang chỉ mọc ra “chà-chuôm gai-gốc”.
La plupart des plats salvadoriens sont très piquants.
Hầu hết thức ăn của người El Salvador rất cay.
C'est piquant à souhait.
Thú vị rồi đấy.
Il y a une sauce piquante otaku, mais il n'y pas de moutarde otaku.
Có những người cuồng nước xốt nóng, chứ không có người cuồng có mù tạc.
La mesure standard du piquant d'un aliment est sa cote sur l'échelle de Scoville, qui mesure à quel point sa teneur en capsaïcine peut être diluée avant que la chaleur ne soit plus détectable par l'homme.
Cách đo tiêu chuẩn độ cay của đồ ăn là thang đánh giá Scoville, đo lượng capsaicin có thể được hòa tan trước khi con người không còn nhận biết độ nóng được nữa.
L’herbe de juin qui couvrait le champ était devenue sèche et piquante, de sorte que le champ ne convenait pas pour ce que nous voulions faire.
Cỏ tháng Sáu bao phủ cánh đồng đã bắt đầu khô và đầy gai, làm cho cánh đồng không phù hợp cho các mục đích của chúng tôi.
Mais pour moi, c'est un merveilleuse possibilité dans laquellle on peut enfin être connecté avec la technologie, dans laquelle je ne suis plus limité par les doigts de ma main -- en ce qui concerne un jeu vidéo -- ou par le manque de piquant de ne pas être remarqué si on regarde un film ou un livre.
Nhưng đối với tôi, đây là 1 cơ hội tuyệt vời nơi mà công nghệ, cuối cùng, cũng có thể kết nối với, nơi tôi không còn phải giữ chặt bằng ngón tay tôi nắm trong lòng bàn tay... cho đến khi trò chơi máy tính còn liên quan... hay bởi sự chán chường khi không được chú ý nếu bạn đang xem phim hoặc đọc sách.
Une barbe piquante de plusieurs jours m’apprit qu’il ne s’agissait pas de Jem.
Những sợi râu lởm chởm trên cái mặt đó cho tôi biết không phải là Jem.
Donne-moi la sauce piquante, veux-tu?
Đưa ta chai tương ớt được không?
Je peux le comparer à rien d'autre qu'un tapis de grande porte, ornée sur les bords avec les petit quelque chose comme le tintement balises piquants taché autour d'un indien mocassin.
Tôi có thể so sánh nó với không có gì nhưng một cánh cửa mat lớn, trang trí ở các cạnh với ít leng keng thẻ một cái gì đó giống như lông nhím màu vòng một của Ấn Độ giày của mọi da đỏ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piquant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.