occuparsi di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ occuparsi di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ occuparsi di trong Tiếng Ý.

Từ occuparsi di trong Tiếng Ý có các nghĩa là chăm sóc, hoạt động, lao động, chế tạo, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ occuparsi di

chăm sóc

(attend)

hoạt động

(work)

lao động

(work)

chế tạo

(work)

làm việc

(work)

Xem thêm ví dụ

In più, deve occuparsi di tre fratelli disabili.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
Deve occuparsi di alcuni numeri per mio conto.
Tao cần nó lo cho tao vài con số cho tao.
Elizabeth può occuparsi di sua figlia.
Elizabeth có thể tự lo cho con mình
Non riuscire a occuparsi di faccende necessarie.
Khó làm những việc cần thiết.
Fui costretto a tornare a vivere con i miei così che potessero occuparsi di me.
Tôi đã mắc bệnh động kinh và phải trở về nhà để gia đình có thể chăm sóc tôi.
È capace di occuparsi di una casa?
Cô có đủ khả năng chăm sóc gia đình không?
Probabilmente è meglio che sia Thoyt a occuparsi di tale questione.
Có lẽ ta nên để Thoyt giải quyết vấn đề.
E ora c'è lui a occuparsi di te, eh?
Giờ đây cậu đã có 1 người trông nom cho cậu...
Torna in commissariato per occuparsi di persona delle modalità da seguire.
Y quay lại sở cảnh sát để đích thân đảm trách câu hỏi cần đặt ra.
Ma quando Einstein ha bisogno di rilassarsi dal suo lavoro educando il pubblico, le piace occuparsi di arte.
Nhưng mỗi khi Einstein cần giải trỉ khỏi công việc của mình là giáo dục công chúng, cô nhóc rất thích nghệ thuật.
Dove troverà Rut la forza per rifarsi una vita e occuparsi di Naomi?
Ru-tơ lấy đâu ra nghị lực để vừa bắt đầu cuộc sống mới lại vừa phụng dưỡng Na-ô-mi?
Manami amava davvero quel cane, cosi'lei le aveva detto di occuparsi di dargli da mangiare.
Manami rất thích chú chó ấy, nên nó luôn tự đem đồ cho chó ăn.
Ma da grande si trasferì a Londra, dove finì per occuparsi di intermediazione finanziaria.
Lớn lên, chị chuyển đến sống ở Luân Đôn, Anh Quốc, và tìm được việc trong ngành tài chính, làm người giao dịch chứng khoán.
Si sono assicurati se i miei genitori non potevano occuparsi di me, di entrare in scena.
Họ chắc chắn rằng bố mẹ tôi không thể làm những điều một đứa trẻ cần, nên họ bước vào và lấp đầy vai trò ấy.
«È dura occuparsi di questi ragazzi.»
“Rất khó để có thể quan tâm đến lũ trẻ.”
Doveva occuparsi di un verme solitario di 60 cm oltre che dei suoi affari.
Hắn mang theo mình một con sán xơ mít dài 6 mét cùng với những nỗi lo về công việc.
Se Da Vinci avesse la chiave, perche'dovrebbe occuparsi di una bottega libraria?
Tại sao Da Vinci lại quan tâm hắn ta với hiệu sách?
Da quand'e'che i federali hanno iniziato ad occuparsi di zombie?
Từ khi nào mà FBI theo dõi hoạt động của thây ma vậy?
Qualcuno ha ingaggiato degli assassini per occuparsi di lei.
Có người cử sát thủ lùng bắt cô bé.
Lei aveva smesso di lavorare per occuparsi di Julia, che era ancora così piccola.
Cổ bỏ việc để chăm sóc cho Julia, lúc đó còn rất nhỏ.
Bene, allora spetta ad Al Sah-him occuparsi di lui.
Vậy thì Al Sah-him sẽ giải quyết với hắn.
No, lei e'un vero eroe, per occuparsi di un completo estraneo in questo modo.
Không, anh là người hùng thực sự vì có thể quan tâm đến một người hoàn toàn xa lạ như thế.
Pertanto, non sarebbe corretto occuparsi di questioni commerciali mentre siamo in sala. (Confronta Neemia 13:7, 8.)
Vì vậy, các hoạt động kinh doanh nên được thực hiện ở nơi khác.—So sánh Nê-hê-mi 13:7, 8.
Sua moglie aveva bisogno di lui, e lui dedicò il tempo necessario per occuparsi di lei.
Vợ ông cần ông, và ông đã dành thời gian cần thiết để chăm sóc cho bà.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ occuparsi di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.