namorar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ namorar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namorar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ namorar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tán tỉnh, ve vãn, ve, chim, chim chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ namorar

tán tỉnh

(to court)

ve vãn

(court)

ve

(woo)

chim

(woo)

chim chuột

(woo)

Xem thêm ví dụ

PORQUE NÃO DEVEMOS NAMORAR ANTES DOS 16 ANOS DE IDADE?
TẠI SAO CHÚNG TA KHÔNG HẸN HÒ ĐI CHƠI TRƯỚC KHI 16 TUỔI?
Eu não sou do género de namorar, estamos entendidos?
Tôi không phải kiểu mẫu bạn gái, được chứ?
Quem mal comecou a namorar não manda cartões.
Những người đang hẹn hò để là cặp đôi của tháng thì không gửi thiệp lễ.
“Os celulares tornam fácil namorar escondido.
“Nhờ có điện thoại di động mà giờ đây chuyện bí mật hẹn hò dễ như chơi.
Ninguém vai ter carro no futuro, e isso significa que os adolescentes não vão ter um sitio para namorar.
Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình.
Em geral, eu acabo perdendo o interesse antes mesmo de começar a namorar.”
Thường thì mình quyết định chấm dứt tình cảm, trước khi bắt đầu hẹn hò”.
Que perguntas devem considerar os que pensam em namorar, e de que bons conselhos dispõem?
Trước khi bắt đầu giai đoạn tìm hiểu, một người nên xem xét những câu hỏi nào, và có lời khuyên hữu ích nào dành cho người đó?
Namorar pela internet, no entanto, não raro envolve fantasias irrealistas.
Tuy nhiên, việc hẹn hò trò chuyện trên vi tính thường lại chứa đựng nhiều mộng tưởng không thật.
A sério, eu andei para frente uns 3000 km e ando a namorar com hipsters agora.
Thật sự thì, tớ đã bước tiếp rồi, gấp 2000 dặm, và giờ tớ cũng đang hẹn hò với mấy tên lập dị rồi.
A primeira seção desse livro convenceu-me de que, não importa o que alguém diga, não estou preparada para namorar.” — Katrina.
Phần đầu của sách này làm tôi càng tin chắc là mình chưa thể hẹn hò, dù cho ai nói gì đi nữa”.—Katrina.
Abby, estás a namorar o frigorífico?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
O que há de errado em namorar escondido?
Bí mật hẹn hò có gì sai không?
Ainda assim, talvez se sinta como Manami que diz: “A pressão para namorar é tão forte que às vezes eu questiono minha posição.
Nhưng có lẽ bạn cũng nghĩ như một bạn nữ tên là Manami: “Áp lực hẹn hò mạnh đến mức đôi khi lập trường của mình bị lung lay.
Musk começou a namorar a atriz americana Amber Heard em 2016, mas separaram-se depois de um ano devido a agendas conflituosas.
Musk bắt đầu hẹn hò với nữ diễn viên người Mỹ Amber Heard vào năm 2016 nhưng hai người đã chia tay sau một năm do lịch trình mâu thuẫn của họ .
Chan ingressou na Universidade de Harvard em 2003, onde conheceu e começou a namorar Mark Zuckerberg.
Chan vào Đại học Harvard năm 2003, nơi cô gặp và bắt đầu hẹn hò với Mark Zuckerberg.
Amanda estava a namorar alguém?
Amanda có hẹn hò ai không?
Quando começarem a namorar, saiam em grupos ou em pares.
Khi các em bắt đầu hẹn hò đi chơi, hãy đi thành nhóm hay hẹn chung với các cặp khác.
Jessica, mencionada no início deste artigo, mudou de idéia a respeito de namorar escondido quando soube o que aconteceu com outra jovem cristã que estava na mesma situação.
Ngọc Mai, được nêu ở đầu bài, đã đổi ý về việc bí mật hẹn hò khi nghe kinh nghiệm của một tín đồ Đấng Christ khác trong tình huống tương tự.
Choi começou a namorar a atriz Son Eun-seo depois de se conhecerem no set de My Daughter the Flower em 2011.
Choi bắt đầu hẹn họ với nữ diễn viên Son Eun-seo sau khi họ gặp nhau trong My Daughter the Flower vào năm 2011.
É ela que está escolhendo namorar homens mais jovens, caramba.
Bả tối ngày cứ hẹn hò với mấy thằng trẻ hơn thì nói gì ai.
“Acho que se deve namorar alguém quando a pessoa realmente significa algo para você e caso ache que há possibilidade de se casarem e serem felizes.
“Mình nghĩ là nên hẹn hò với người thật sự có ý nghĩa với bạn và bạn thấy có thể tiến tới hôn nhân.
Não é fácil aceitar que você é jovem demais para começar a namorar.
Thật khó chấp nhận khi bị xem là chưa đến tuổi hẹn hò.
Por exemplo, digamos que um irmão ou uma irmã lhe pergunte sobre namorar determinada pessoa com a intenção de se casar.
Chẳng hạn, giả sử một anh chị nào đó hỏi bạn về việc hẹn hò với một người để tiến tới hôn nhân.
Certa adolescente disse que “começava a namorar numa semana e terminava na outra”.
Một bạn nữ kể: “Mỗi lần em cặp bồ với ai thường chỉ kéo dài một tuần”.
“Quando os pais não dão a devida atenção ao que seus filhos estão fazendo e com quem, fica muito mais fácil namorar escondido.” — Thomas.
“Âm thầm hẹn hò càng dễ hơn nữa khi cha mẹ không quan tâm sát sao xem con cái làm gì và với ai”.—Thomas.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namorar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.