naja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ naja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ naja trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là rắn hổ mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ naja

rắn hổ mang

noun

O veneno cruel de najas.
Chất độc chết người của rắn hổ mang.

Xem thêm ví dụ

Najas também passaram a habitar ali.
Rắn hổ mang cũng làm ổ ở đó nữa.
E a criança de peito há de brincar sobre a toca da naja.” — Isaías 11:6-9.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang” (Ê-sai 11:6-9).
Mas em seu país de origem, a Índia, os aldeões também o consideram um hábil predador de pequenas najas e de outras serpentes venenosas.
Tuy nhiên, ở Ấn Độ, nơi xuất xứ của công, chúng rất được dân làng quý chuộng vì có khả năng săn rắn hổ mang con và các rắn độc khác.
E a criança de peito há de brincar sobro a toca da naja; e a criança desmamada porá realmente sua própria mão sobre a fresta de luz da cobra venenosa.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
No seu interior, será como o veneno* de najas.
Chúng sẽ như chất độc* rắn hổ mang bên trong hắn.
8 A criança de peito brincará sobre a toca da naja,
8 Trẻ còn bú sẽ chơi trên rắn hổ mang,
E a criança de peito há de brincar sobre a toca da naja; e a criança desmamada porá realmente sua própria mão sobre a fresta de luz da cobra venenosa.”
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ- mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục”.
Sua aparente imunidade ao veneno da naja tornou o pavão um símbolo de divindade e imortalidade no Oriente.
Nọc độc rắn hổ mang vô hiệu đối với công nên người ta coi công là biểu tượng của thần thánh và sự bất tử ở Phương Đông.
E a criança de peito há de brincar sobre a toca da naja; e a criança desmamada porá realmente sua própria mão sobre a fresta de luz da cobra venenosa.
Trẻ con đương bú sẽ chơi kề ổ rắn hổ-mang, trẻ con thôi bú sẽ thò tay vào hang rắn lục.
16 O salmista prossegue: “Pisarás no leãozinho e na naja; pisotearás o leão novo jubado e a cobra grande.”
16 Người viết Thi-thiên tiếp: “Ngươi sẽ bước đi trên sư-tử và rắn hổ-mang; còn sư-tử tơ và con rắn [“lớn”, “NW”], ngươi sẽ giày-đạp dưới chân”.
Najas indianas são ovíparas e depositam seus ovos entre os meses de abril e julho.
Rắn hổ mang Ấn Độ là loài đẻ trứng và đẻ trứng của chúng giữa tháng Tư và tháng Bảy.
A naja fêmea põe 10 a 30 ovos em buracos de rato ou cupinzeiros e os ovos eclodem 48 a 69 dias depois.
Rắng cái thường đẻ giữa 10 đến 30 trong lỗ chuột hoặc những tổ mối và trứng nở 48-69 ngày sau đó.
Atraída pelo odor dos jasmins nos cabelos da menina, a naja deslizou em sua direção.
Con rắn hổ mang nhớp nháp trườn về phía cô gái, quyến rũ bởi mùi hương của hoa nhài trong tóc cô.
3 Usando linguagem bem expressiva, o salmista compara também as táticas de Satanás às de um leão e às de uma naja.
3 Người viết Thi-thiên cũng dùng một hình ảnh sống động để ví mưu kế của Sa-tan như cách săn mồi của sư tử hoặc rắn hổ mang.
Ao atacar a presa, a naja projeta a parte dianteira do corpo para a frente, mas a maior parte do corpo permanece no chão, para lhe dar sustentação.
Rắn hổ mang lao phần đầu thân mình về phía trước để tấn công con mồi, nhưng phần lớn chiều dài của nó vẫn ở trên mặt đất để giữ thân mình cho vững.
As najas são surdas.
Rắn hổ mang thì điếc.
Subitamente, a naja se lançou no ar e enterrou as presas no braço da menina.
Thình lình, con rắn tung mình tới và cắn phập đôi răng nanh vào tay cô gái.
As najas lançam-se sobre as presas.
Rắn hổ mang tung mình về phía con mồi.
As najas hipnotizam suas vítimas.
Rắn hổ mang thôi miên con mồi.
O “Ouvido” da Naja
“Thất-kinh mất vía
A Bíblia, no Salmo 58:4, 5, indica corretamente que as najas não são surdas.
Nơi Thi-thiên 58:4, 5, Kinh Thánh hàm ý chính xác rằng rắn hổ mang không điếc.
Trata-se de um mito, tal como a crença de que os grandes homens da Índia antiga eram protegidos por najas.
Đó là một huyền thoại, cùng với sự tin tưởng rằng những người đức độ ở Ấn Độ thời cổ được rắn hổ mang bảo vệ.
A pele das serpentes, inclusive a da naja, é pegajosa e sempre fria.
Da rắn, kể cả rắn hổ mang, thì nhớp nháp và luôn luôn lạnh.
Após um longo tempo — eu não acreditava mais que algo ocorreria — a naja ergueu a cabeça vários centímetros para fora dum buraco.
Trước kia người ta luôn luôn nghĩ là họ có một tương-lai nào đó, nhưng bây giờ họ không còn chắc chắn như vậy nữa và họ trở nên giận dữ.”

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.