namorada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ namorada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ namorada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ namorada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bạn gái, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ namorada

bạn gái

noun (Pessoa de sexo feminino com a qual se tem uma relação amorosa.)

Bruce estava profundamente chateado quando sua namorada o deixou, mas ele logo superou.
Bruce đã vô cùng giận khi bạn gái bỏ anh ta, nhưng anh ta đã sớm vượt qua.

người yêu

noun

Ele voltou para a namorada e para o filho, ao menos isso.
Anh ấy đã quay lại với người yêu và con của mình, chuyện là vậy.

Xem thêm ví dụ

Você roubou o meu namorado!
Cô lấy mật bạn trai tôi!
Parece que o teu namorado já não usa a última moda em tecnologia GPS.
Tôi thấy bạn trai của cô không còn sử dụng món thời trang mới nhất trong công nghệ gps.
Não tinha namorado.
10 năm trước con làm gì có bạn trai.
— Talvez ele tenha uma namorada, sim — responde ela, e vai embora.
“Có lẽ nó có bạn gái,” bà nói, và bước đi.
Ou passa o tempo com a sua esposa ou namorada?
Hay ra ngoài chơi với vợ, với bạn gái?
Não acha que deveria ter falado primeiro com o James antes.. de oferecer um emprego à namorada dele?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
O maior número de chamadas não atendidas por uma antiga namorada.
Cuộc gọi nhiều nhất mà bạn gái cũ không bắt máy.
Eu não podia falar para a minha namorada Katie, ou o Marty e Todd.
Tôi không thể kể cho bạn gái Katie, cũng như Marty và Todd.
E a sua namorada?
Còn bạn gái của anh?
Ela tinha um namorado.
Cô ấy có 1 vị hôn phu ở Algérie thuộc Pháp.
Dois, eu atiro no namorado.
Hai, tao bắn thằng bạn trai.
Então o que matou a minha namorada?
Thế thứ gì giết bạn gái của tôi?
O Mike é o teu ex-namorado.
Bồ cũ của em đúng
Ele corre de volta para salvar sua namorada, mas morre no processo.
Anh chạy về để cứu bạn gái của mình, nhưng lại bị chết sau khi thực hiện việc này.
Ela é a sua namorada?
bạn gái của cậu hả?
Comer o cérebro do namorado morto dela não será das mais ortodoxas, mas...
Ăn não bạn trai cô ấy là một trong những phương pháp " độc-lạ ", nhưng...
'Cara Annabelle, não quero aborrecê-la, mas é raro um amigo de infância de uma garota se tornar seu namorado.
" Annabelle thân, tôi không có ý làm cô thất vọng, nhưng rất hiếm khi một tình bạn ấu thơ trở thành một tình yêu trai gái.
A minha namorada, Jill, encontrou o teu cartão para encontros-rápidos.
Bạn gái tôi, Jill, tìm thấy thiệp hẹn nhanh của anh.
Namorada...
Bạn gái?
A questão é que não cabe a você fazer seu namorado mudar.
Dù trong trường hợp nào, bạn không phải là người có trách nhiệm giúp người yêu thay đổi.
Foi presente da minha namorada.
Đây là một món quà từ bạn gái của tôi.
E o seu namorado não perde uma ocasião para me questionar.
bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể.
Se este rapaz imortal encontrar uma companheira por quem se apaixone, de cem em cem anos, terá dez mil namoradas num milhão de anos.
Nếu cậu bé bất tử này tìm được bạn gái để yêu 1000 năm 1 lần, cậu ta sẽ có 10, 000 cô bạn gái trong 1 triệu năm.
É seu namorado.
Bạn trai anh đó.
Durante muitos anos, eu até fui namorada de um terrorista.”
Trong nhiều năm, tôi là bạn gái của một kẻ khủng bố”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ namorada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.