messy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ messy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ messy trong Tiếng Anh.
Từ messy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẩn thỉu, lộn xộn, bù xù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ messy
bẩn thỉuadjective Unless you hit pay dirt on the first strike, it'll be messy. Trừ khi cha đảo ngược tình thế bằng một đòn phủ đầu bất ngờ điều đó sẽ thật bẩn thỉu |
lộn xộnadjective You'll do what I say or things will get messy. Anh sẽ làm theo lời tôi không thì mọi thứ sẽ lộn xộn lắm đấy. |
bù xùadjective |
Xem thêm ví dụ
It looks pretty messy out there. Trông có vẻ nhộn nhạo rồi. |
I am entitled to overeat , to be messy , to be extravagant . Tôi giờ đây được quyền ăn nhiều hơn , được quyền bừa bộn và được cả cái quyền phung phí nữa . |
It's as messy as a bird's nest! Nó trông như cái tổ chim vậy! |
After prolonged speculation over his future with the club, Messi signed a new contract on 19 May 2014, only a year after his last contractual update; his salary increased to €20 million, or €36 million before taxes, the highest wage ever in the sport. Messi đã ký hợp đồng mới vào ngày 19 tháng 5 năm 2014, chỉ một năm sau khi cập nhật hợp đồng mới nhất; mức lương của anh ta tăng lên 20 triệu euro, hay 36 triệu euro nếu không tính thuế, mức lương cao nhất của một cầu thủ bóng đá. |
“Looks messy now, but it won’t later,” he said. “Bây giờ trông lộn xộn, nhưng lát nữa thì không đâu,” anh nói. |
"Argentina reveal Copa América squad numbers with Messi No.10". Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015. ^ “Argentina reveal Copa América squad numbers with Messi No.10”. |
What is certain is that the individual talent exhibited in such abundance here, needs to turn its attention to that collaborative, messy, frustrating, contentious and impossible world of politics and public policy. Điều chắc chắn ở đây đó là rất nhiều những tài năng cá nhân được thể hiện ở đây cần hướng sự chú ý tới thế giới hỗn tạp, bất khả thi, nơi mọi người hợp tác và cãi vã một cách khó chịu, thế giới của chính trị các chính sách công cộng. |
Messi opened the 2017–18 season by converting a penalty in Barcelona's 1–3 first leg home defeat to Real Madrid in Supercopa de España. Messi đã mở đầu mùa giải 2017–18 bằng bàn thắng từ chấm penalty trong trận thua 1-3 trên sân nhà của Barcelona trước Real Madrid ở Siêu cúp TBN. |
Cody shares a room with Woody Fink, a messy, overweight student. Cody ở chung phòng với Woody Fink, một học sinh bừa bộn và béo phì. |
"Jabulani ball is reason Messi is struggling, says Maradona". Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2010. ^ “Jabulani ball is reason Messi is struggling, says Maradona”. |
What I'm saying is, after we go through a lot of levels, including designing a huge, messy system with thousands of ports, we'll end up again with the central problem of psychology. Điều tôi đang nói là, sau khi chúng ta trải qua nhiều cấp độ, bao gồm thiết kế một hệ thống to lớn và lộn xộn với hàng nghìn cảng, và chúng ta sẽ kết thúc với vấn đề trọng tâm của tâm lý học. |
I' m gonna get close to Bank, and I don' t care if it gets messy Tôi sẽ tiếp cận tay Bank đó, và tôi không ngại làm rùm beng lên đâu |
That five days I'll never forget -- the messy days, the lousy days, that wetness. Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
We could either paint ourselves into the worst nightmare of Lorenzetti's bad government, or we can stay in the streets, disruptive, messy, loud. Chúng ta có thể vẽ mình vào ác mộng tồi tệ nhất của chính phủ xấu của Lorenzetti, hoặc ta có thể ở lại trên các con đường, gây rối, hỗn loạn, và ồn ào. |
The imprecision inherent in tagging is about accepting the natural messiness of the world. Sự thiếu chính xác vốn có trong gắn thẻ liên quan tới việc chấp nhận sự hỗn độn tự nhiên của thế giới. |
At the semi-final stage, Messi excelled as playmaker as he provided three assists and helped create three more goals in his side's 6–1 victory over Paraguay, receiving applause from the initially hostile crowd. Ở giai đoạn bán kết, Messi chơi xuất sắc khi anh đã có 3 pha kiến tạo và giúp tạo ra ba bàn thắng nữa trong chiến thắng 6-1 trước Paraguay. |
It was a messy wound, low down in the abdomen. Đó là một vết thương bị nhiễm trùng, thấp xuống dưới bụng. |
On 17 February, Messi reached his 300th league goal in a 1–3 away win against Sporting de Gijón. Vào ngày 17 tháng 2, Messi đã ghi được bàn thắng thứ 300 trong chiến thắng 3-1 trước Sporting de Gijón. |
This was an ambitious and expensive project, in which Messi invested his large family fortune, under the illusion that the Italian government would have supported his endeavours. Đây là một dự án đầy tham vọng và tốn kém, trong đó Messi đã đầu tư tài sản gia đình lớn của mình, nghĩ rằng chính phủ Ý sẽ hỗ trợ những nỗ lực của ông. |
With 58 goals from Messi, the trio scored a total of 122 goals in all competitions that season, a record in Spanish football. Với 58 bàn thắng của Messi, bộ ba tấn công này đã ghi được tổng cộng 122 bàn thắng trong tất cả các đấu trường mùa giải đó, một kỷ lục của bóng đá Tây Ban Nha. |
On 26 September, Messi sustained an injury in Barcelona's match against Las Palmas; tests later confirmed that he suffered a tear in the medial collateral ligament of his left knee, ruling him out for six to eight weeks. Vào ngày 26 tháng 9, Messi bị chấn thương trong trận đấu với Las Palmas của Barcelona; những kiểm tra sau đó khẳng định rằng anh đã bị rách trong dây chằng bên cạnh trung bình của đầu gối trái, và phải xa sân cỏ từ sáu đến tám tuần. |
On 30 December, Messi scored on his 500th appearance for Barcelona, in a 4–0 home win over Real Betis. Vào ngày 30 tháng 12, Messi ghi được bàn thắng thứ 500 của mình cho Barcelona, trong chiến thắng 4-0 trước Real Betis. |
Human relationships are rich and they're messy and they're demanding. Quan hệ của con người phong phú và hỗn độn và yêu cầu cao. |
It could be really fucking messy in there. Có thể trong đó rất hỗn loạn. |
For example, many public places are left messy and unsightly. Chẳng hạn, nhiều nơi công cộng rất bừa bãi và khó coi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ messy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới messy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.