cluttered trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cluttered trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cluttered trong Tiếng Anh.
Từ cluttered trong Tiếng Anh có nghĩa là lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cluttered
lộn xộnadjective Now, my slide is getting a little cluttered and I'd like to step back a bit. Bây giờ, bài trình chiếu của tôi hơi bị lộn xộn và tôi muốn quay lại một chút. |
Xem thêm ví dụ
I told you I can't stand clutter. Tớ đã nói với cậu tớ không thể ở bừa bộn. |
Why preserve the clutter from a dead past? Tại sao lại phải bảo tồn những tàn tích của một quá khứ đã chết? |
(Judges 14:10) However, slavish conformity to social formalities can clutter a wedding, eclipsing the real meaning of the celebration and robbing everyone of the joyfulness that should be felt. Ấy là thường-tục của các gã thanh-niên hay làm” (Các Quan Xét 14:10). Tuy nhiên, vâng-giữ nghi-lễ một cách quá câu nệ có thể làm buổi lễ quá phức tạp, khiến mọi người quên đi ý-nghĩa thực sự của buổi lễ và làm mọi người bị mất đi sự vui-vẻ. |
If so, perhaps it is time to consider how you can reduce the clutter, spiritually speaking. Nếu thế, có lẽ đây là lúc để bạn xem xét làm sao mình có thể giảm bớt những điều không cần thiết hầu có thì giờ cho việc thiêng liêng. |
Heather: “Writing helps me to organize the mental clutter that accumulates from sadness. Hiền: “Trải lòng qua trang giấy giúp mình giải tỏa những nỗi niềm chất chứa bấy lâu do ưu phiền. |
Clear the clutter—physical and mental. Hãy dọn sạch đống bừa bộn – cả về vật chất lẫn tinh thần. |
To do so, however, you must contend with two principal time stealers —procrastination and its close relative, clutter. Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn. |
Perry probably shot the Clutters just to get Dick to be quiet. Một vài tên bị bắt sẽ khiến Dick không có động tĩnh nhiều. |
If so, cut down on the clutter. Nếu thế, hãy dẹp bớt đồ đạc. |
Mutter uses a graphics library called Clutter giving it OpenGL capability. Mutter dùng một thư viện đồ họa được gọi là Clutter mang đến cho nó các tính của OpenGL. |
He has swept the clutter aside and has set up three wooden stools. Trước đó, anh đã dẹp đồ đạc qua một bên và để sẵn ba cái ghế đẩu bằng gỗ. |
The outcome indicator can be called “Brand Experience”, and only consumers can discern the resultant brand experience in the clutter of the marketplace as each message competes with others for attention. Chỉ số kết quả có thể được gọi là Trải nghiệm thương hiệu trực tuyến, và chỉ người tiêu dùng mới có thể nhận ra trải nghiệm thương hiệu kết quả trong sự lộn xộn của thị trường khi mỗi thông điệp cạnh tranh với nhau để được chú ý. |
This is because the central atom is bigger (Pb is bigger than C) so there is less cluttering and water can easily access it. Điều này là do nguyên tử trung tâm lớn hơn (Pb lớn hơn C) nên ít có sự lộn xộn và nước có thể dễ dàng truy cập. |
The instrument in this work of God was a boy whose mind was not cluttered by the philosophies of men. Dụng cụ trong công việc này của Thượng Đế là một thiếu niên với tâm trí không bị triết lý của con người làm cho hoang mang. |
This allows behaviors that are not central to the business logic (such as logging) to be added to a program without cluttering the code, core to the functionality. Điều này cho phép những hành vi không phải là trung tâm của logic nghiệp vụ (ví dụ như lưu lại) được thêm vào chương trình mà không làm rối lõi của mã đến các chức năng. |
Google Tag Assistant Recordings reports include only the data collected by your own journey; they aren’t cluttered with information from other users’ activities. Báo cáo Bản ghi hỗ trợ thẻ Google chỉ bao gồm dữ liệu được thu thập bởi quy trình của riêng bạn; báo cáo sẽ không lộn xộn với thông tin từ các hoạt động của người dùng khác. |
Besides , many of these activities have side benefits - you might end up with a less cluttered house or discover that you enjoy your side job enough to make it your career . Hơn nữa , những hoạt động như vậy có những lợi ích phụ - bạn có thể hoàn thành với một ngôi nhà gọn gàng hơn hoặc khám phá ra rằng mình yêu thích công việc làm thêm đến mức biến nó thành sự nghiệp của bản thân . |
The first way is that they're actually able to resolve small detail in the context of clutter, and though that means being able to read the fine print on a prescription rather than using magnifier glasses, you can actually do it with just your eyesight. Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn. |
If your dashboard is cluttered with accounts that you're no longer using, you can hide them so that your manager account pages load faster and show a more relevant view of your managed accounts. Nếu trang tổng quan lộn xộn với nhiều tài khoản bạn không còn sử dụng nữa, bạn có thể ẩn chúng để trang tài khoản người quản lý tải nhanh hơn và hiển thị chế độ xem phù hợp hơn các tài khoản được quản lý. |
Yours is too cluttered. Cái của em lộn xộn quá. |
However , White Star management felt that the boat-deck would look cluttered , and reduced the number to 20 , for a total life-boat capacity of 1178 . Tuy nhiên , ban quản lý White Star cảm thấy rằng boong tàu sẽ trông rất bừa bãi , và đã giảm con số này xuống còn 20 , với sức chứa 1178 người . |
And what I think we need to do as a community, is really try and make an effort to imagine how we can create this new reality in a way that extends the human experience, instead of gamifying our reality or cluttering it with digital information. Điều chúng ta cần làm như một tập thể, theo tôi là thử và cố gắng tưởng tượng chúng ta có thể tạo nên thế giới mới theo một cách mà vượt qua cả kiến thức của con người, thay vì chỉ hài lòng với thực tại và nhồi nhét vào đó những thông tin số. |
Place's getting all cluttered up with Burdettes. Chỗ này đã trở nên đầy những người nhà Burdette. |
Group Project Manager Greg Sullivan told Paul Thurrott—"You want the PC to adapt to you and help you cut through the clutter to focus on what’s important to you. "Nhóm dự án Quản lý Greg Sullivan nói với Paul Thurrott- "Bạn muốn máy tính thích ứng với bạn và giúp bạn lướt qua những gì lộn xộn để tập trung vào những gì quan trọng với bạn. |
Cluttered homes or rooms are difficult to clean, and dirt may not be so easily detected in such congested surroundings. Nhà cửa hoặc phòng hỗn độn khiến khó dọn dẹp, và khó thấy bụi bậm ở những môi trường bề bộn như thế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cluttered trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cluttered
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.