mindset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mindset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mindset trong Tiếng Anh.
Từ mindset trong Tiếng Anh có nghĩa là quan điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mindset
quan điểmnoun |
Xem thêm ví dụ
She said in the old days, that would have been a really intimidating meeting for her, but her mindset was different. Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác. |
The story was planned to have the theme of "if you try your best, it'll work out", but Ohkawa did not start out with Sakura's "It'll definitely be okay" mindset. Kịch bản được dự kiến sẽ thuộc loại câu chuyện "cứ cố gắng hết sức rồi sẽ thành công," nhưng thay vào đó Ohkawa lại triển khai tác phẩm theo lối suy nghĩ "mọi chuyện nhất định sẽ ổn thôi" của Sakura. |
What I'm saying is, we should be less concerned with the specific set of colleges they might be able to apply to or might get into and far more concerned that they have the habits, the mindset, the skill set, the wellness, to be successful wherever they go. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
What businesses can do to connect with these new mindsets is really interesting. Loại công việc nào làm để kết nối với những cách nghĩ mới thì rất thú vị. |
One approach is to treat this as a game against nature (see move by nature), and using a similar mindset as Murphy's law or resistentialism, take an approach which minimizes the maximum expected loss, using the same techniques as in the two-person zero-sum games. Một tiếp cận là đối xử việc này như một trò chơi chống với Tự nhiên, và sử dụng một suy nghĩa giống như là luật Murphy, theo một tiếp cận làm tối thiểu các tổn thất dự định cực đại (maximum expected loss), sử dụng các kỹ thuật giống như trong những trò chơi hai người với tổng bằng không. |
And that's the mindset that we're dealing with, and criticism does not change that. Và đó là quan niệm sống mà chúng tôi đang cố giải quyết và sự chỉ trích không thay đổi được điều đó. |
But also, Chinese social media is really changing Chinese mindsets and Chinese life. Ngoài ra, các phương tiện truyền thông xã hội ở Trung Quốc đang thật sự thay đổi tư duy và cuộc sống của con người ở đây. |
And, of course, one needs the mindset to be wanting to give away what you have as a surplus. Và tất nhiên, mỗi người cần có quan niệm muốn cho đi những thứ mà bạn có thừa. |
We need a new mindset. Chúng tôi cần một cách suy nghĩ mới. |
Margaret Thatcher later described the mindset she believed had befallen Britain's political leaders after Suez where they "went from believing that Britain could do anything to an almost neurotic belief that Britain could do nothing", from which Britain did not recover until the successful recapture of the Falkland Islands from Argentina in 1982. Margaret Thatcher sau đó đã miêu tả lối suy nghĩ mà bà tin rằng đã xảy đến cho các nhà lãnh đạo chính trị Anh như là "Hội chứng Suez", mà khiến cho họ "đi từ tin rằng nước Anh có thể làm bất cứ điều gì tới một niềm tin gần như thần kinh rằng nước Anh không thể làm được gì cả", từ đó Anh không phục hồi cho đến khi tái chiếm thành công quần đảo Falkland từ Argentina vào năm 1982. |
I had to be adaptable like Carly and evolve my skills, my mindset, and my circumstances, and then I had to be resilient, like Stefano, and resurrect myself and my career like a phoenix from the ashes. Tôi phải có khả năng thích nghi như Carly và hoàn thiện kỹ năng, não trạng, và hoàn cảnh của tôi, và rồi tôi phải can trường như Stefano, tự đứng dậy và phục hồi sự nghiệp của mình như là một nhân vật không thể bị giết vùng dậy từ vũng bùn. |
And yet there are other people I observed who had what I called a mutuality mindset. Cũng có những người khác mà tôi đã quan sát có cái mà tôi gọi là tư duy tương hỗ. |
In our interconnected world, novel technology could empower just one fanatic, or some weirdo with a mindset of those who now design computer viruses, to trigger some kind on disaster. Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa. |
That's their mindset. Đó là chủ trương của chúng. |
Let's get you in a more affirmative mindset. hãy giúp cho bộ não mày trở nên tích cực hơn nào. |
I too was fascinated by this new and disruptive cell technology, and this inspired a shift in my mindset, from transplanting whole organs to transplanting cells. Và tôi cũng bị mê hoặc bởi công nghệ mới, cách mạng này, và việc này khơi gợi một biến chuyển trong suy nghĩ của tôi, từ ghép nguyên cơ quan đến ghép tế bào mà thôi. |
Does your mindset correspond to my dataset? Liệu cách suy nghĩ của bạn có tương ứng với tập dữ liệu của tôi không? |
And similarly, now, before I do anything, I ask myself what type of mindset do I require to successfully complete a task. Và tương tự vậy, bây giờ trước khi tôi làm điều gì, tôi tự hỏi xem tôi cần phải chuẩn bị tinh thần những gì để hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. |
My mindset was always to be world champion, to be rich, like Floyd Mayweather. Tôi muốn vô địch thế giới, giàu có, giống như Floyd Mayweather. |
The first thing that I learned was that we need to change our mindset. Một là tôi nhận ra rằng chúng ta cần thay đổi cách nghĩ – thức trạng của mình. |
This moves us from the mindset of trying to change the hearts and the deficiency mindset of tolerance, to becoming an alchemist, the type of magician that this world so desperately needs to solve some of its greatest problems. Điều này chuyển chúng tôi từ lối suy nghĩ cố gắng thay đổi những trái tim và lối suy nghĩ thiếu sự khoan dung, để trở thành một nhà giả kim, loại pháp sư mà thế giới này liều lĩnh cần có để giải quyết các vấn đề to lớn. |
Then came the peace process, and when the peace process started, the whole mindset of the guerrilla changed. Tiếp theo sau đó là tiến trình hòa bình, và khi tiến trình hòa bình bắt đầu, quan điểm của lính du kích hoàn toàn thay đổi. |
The course was good, but it was not the course content in itself that changed the mindset. Khóa học được dạy tốt, nhưng điều đã làm thay đổi nhận thức của tôi không phải là nội dung của khóa học. |
Social media changed Chinese mindset. Mạng xã hội đã thay đổi tư duy của người Trung Quốc. |
So what this illustrates is that as managers, whether we're women or men, we have mindsets about women and men, about careers in leadership, and these unexamined mindsets won't close the gender gap at the top. Điều này muốn nói rằng những người quản lý, dù là phụ nữ hay đàn ông đều có những định kiến nhất định về các giới về sự nghiệp lãnh đạo và những tư duy không được kiểm chứng này sẽ không làm giảm khoảng cách giới ở các vị trí cấp cao. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mindset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mindset
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.