indirizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indirizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indirizzare trong Tiếng Ý.

Từ indirizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỉ dẫn, chỉ đường, hướng dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indirizzare

chỉ dẫn

verb

Il dono dello Spirito Santo vi guiderà e indirizzerà le vostre azioni.
Ân tứ Đức Thánh Linh sẽ hướng dẫnchỉ dẫn hành động của các em.

chỉ đường

verb

Senza darmi per vinto, chiesi informazioni in un negozietto e fui indirizzato verso una zona vicina.
Không nản lòng, tôi vào một cửa hiệu để hỏi thăm và được chỉ đường đi đến khu phố đó.

hướng dẫn

verb

E... l'esercito ci ha fermati su una strada secondaria e indirizzati qui.
Và quân đội chặn chúng tôi lại trên đường quay về và hướng dẫn chúng tôi đến đây.

Xem thêm ví dụ

(3) Perché è importante indirizzare gli studenti all’organizzazione?
3) Tại sao việc hướng những người học đến với tổ chức là điều quan trọng?
Snow raccontò anche: «[Joseph Smith] esortò le sorelle a indirizzare la fede e le preghiere... in favore di quegli uomini fedeli che Dio aveva posto a capo della Chiesa per guidare il Suo popolo e ad avere fiducia in loro.
Snow củng thuật lại: “[Joseph Smith] khuyến khích các chị em phụ nữ nên luôn luôn tập trung đức tin và những lời cầu nguyện của họ và đặt tin tưởng của họ vào... những người nam trung tín mà Thượng Đế đã đặt đứng đầu Giáo Hội để hướng dấn dân Ngài; để chúng ta củng cố và hỗ trợ với những lời cầu nguyện của chúng ta.
Questa funzione può essere utilizzata per indirizzare gli utenti verso una posizione specifica.
Bạn có thể sử dụng tính năng này để hướng người xem đến một vị trí.
E ́ molto complesso stabilire come indirizzare i missili in modo che finiscano esattamente su Mosca, se non si sa dove si trova il sottomarino, in mezzo all'Oceano Pacifico.
Và rất khó khăn để đưa những tên lửa đáp đúng vào thành phố Moscow, nếu anh không biết vị trí chính xác của tàu ngầm ở giữa lòng Thái Bình Dương.
Indirizzare le email degli utenti a un altro indirizzo (per l'utilizzo da parte degli amministratori)
Chuyển hướng email của người dùng đến một địa chỉ khác (dành cho quản trị viên)
Così le luci sono gli occhi, le pupille si dilatano, l'audio è direzionale, si può indirizzare il suono direttamente verso le persone.
Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người.
1 La Bibbia indica che i giovani hanno bisogno di indirizzare le loro energie verso mete sagge, degne di essere perseguite.
1 Gia đình là nền tảng của xã hội loài người và nhiều gia đình hợp lại thành làng mạc, thành thị, tiểu bang và nguyên cả dân tộc.
Nel rispondere a delle domande, perché è saggio indirizzare l’attenzione alla Bibbia? — Luca 10:25-28.
Khi giải đáp những thắc mắc, tại sao hướng người ta vào Kinh Thánh là điều khôn ngoan?—Lu-ca 10:25-28.
5 Genitori, state facendo la vostra parte nell’indirizzare i vostri figli verso il servizio a tempo pieno?
5 Là cha mẹ, anh chị có hướng con mình đến công việc phụng sự trọn thời gian không?
Spiegare come si possono usare queste informazioni per indirizzare gli interessati all’organizzazione e aiutarli a capire che la verità produce qualità cristiane in coloro che la vivono.
Nêu ra làm cách nào dùng tài liệu này để hướng dẫn những người chú ý đến tổ chức và cho họ thấy làm thế nào lẽ thật sanh ra những đức tính của tín đồ Đấng Christ cho những ai sống phù hợp với lẽ thật.
Poi provammo degli estratti e udite udite, possiamo indirizzare gli insetti in direzioni diverse.
Chúng tôi thử dùng tinh chất, và trông lạ chưa kìa, chúng tôi có thể dẫn côn trùng đi nhiều hướng khác nhau.
Quali sono alcuni motivi per cui anche noi dovremmo indirizzare alla congregazione locale coloro che si interessano della verità?
Hãy nêu vài lý do khiến chúng ta cũng nên hướng người mới chú ý đến hội-thánh địa phương.
3 I foglietti d’invito si sono rivelati utili per indirizzare le persone sincere alla verità.
3 Giấy mời xưa nay vẫn là một công cụ hữu ích đưa những người có lòng thành đến với lẽ thật.
Uno strumento fondamentale per indirizzare gli studenti all’organizzazione è Chi sta facendo la volontà di Geova oggi?
Một công cụ dạy dỗ cơ bản để hướng dẫn người học đến với tổ chức là sách mỏng Ngày nay ai đang làm theo ý muốn Đức Giê-hô-va?.
Per ripristinare tali campagne, modifica la campagna e il targeting per località per evitare di indirizzare gli annunci a Paesi o territori soggetti a embargo.
Để tiếp tục các chiến dịch này, hãy chỉnh sửa chiến dịch của bạn và thay đổi nhắm mục tiêu theo vị trí của bạn để tránh nhắm mục tiêu quốc gia hoặc lãnh thổ bị cấm vận.
Ma collaborando riusciamo a indirizzare l’attenzione di milioni di persone verso Colui che merita tutta la lode e l’onore, Geova!
Nhưng bằng cách làm việc chung với nhau, chúng ta có thể hướng sự chú ý của hàng triệu người đến Đức Giê-hô-va, đấng xứng đáng với mọi sự ngợi khen và tôn vinh!
Ma il problema è che ci siamo resi conto, dopo un po' di ricerche, che sono bravissimi a indirizzare le persone alla clinica più vicina o al servizio sanitario pubblico, ma quello che succede al servizio sanitario pubblico è che ci sono queste file lunghissime e troppe persone che sovraccaricano il sistema semplicemente perché non ci sono abbastanza dottori o strutture per la popolazione che viene indirizzata.
Nhưng vấn đề là chúng tôi dần nhận ra sau một chuỗi các nghiên cứu những người đó thật tuyệt vời khi giới thiệu mọi người tới phòng khám gần nhất hoặc hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng, nhưng tại các hệ thống chăm sóc sức khỏe công cộng: luôn có những hàng chờ dài đầy những người, điều này khiến hệ thống quá tải vì sự thiếu hụt của đội ngũ bác sĩ và trang thiết bị khi đối mặt với một lượng quá lớn bệnh nhân.
Il governo, democraticamente eletto ed insediato nel 1992, lanciò un ambizioso programma di riforme per arrestare il decadere dell'economia ed indirizzare il paese verso un'economia di mercato.
Chính phủ được bầu cử dân chủ nhậm chức từ tháng 4 năm 1992 đã đưa ra một chương trình cải cách kinh tế đầy tham vọng nhằm chấm dứt sự suy giảm và đưa đất nước theo con đường kinh tế thị trường.
14 Indirizzate lo studente all’organizzazione di Geova: Chi fa discepoli ha la responsabilità di indirizzare lo studente all’organizzazione di Geova.
14 Hướng dẫn người học tới tổ chức Đức Giê-hô-va: Người đào tạo môn đồ có trách nhiệm hướng sự chú ý của người học vào tổ chức Đức Giê-hô-va.
Quelli che Dio aveva unto si impegnarono nell’opera di predicare, insegnare e indirizzare le persone alla vera adorazione.
Những người được xức dầu của Đức Chúa Trời chuyên cần rao giảng, dạy dỗ và hướng người ta đến sự thờ phượng thật.
Dopo questo episodio, Giovanni, in qualità di “messaggero”, continuò a battezzare e a indirizzare i suoi discepoli a Gesù.
Sau khi việc này đã xảy ra thì “sứ-giả” Giăng vẫn còn tiếp tục làm báp têm và hướng các môn đồ mình đến cùng Giê-su (Giăng 3:23-30).
Un registro a 32 bit consente di indirizzare 232 indirizzi, o 4 gigabyte di memoria.
386 được phát hành với một kích thước bus địa chỉ 32 bit, cho phép truy cập bộ nhớ 232 bytes bộ nhớ, tương đương 4 gigabytes.
La gratitudine dovrebbe spingerci a indirizzare altri alla suprema Fonte della giustizia e del perdono.
Thật vậy, lòng biết ơn nên thúc đẩy chúng ta hướng người khác đến Cội nguồn của sự công bình và sự tha thứ.
Passamo una legge sulla Tassa Carbonio e alcune altre misure per provare ad indirizzare la questione
Chúng tôi thông qua một dự luật thuế carbon và một vài biện pháp khác để đối phó với vấn đề.
Inoltre, è appropriato indirizzare lo studente alle pagine di questo libro dove potrà trovare ulteriori informazioni sul soggetto trattato.
Ngoài ra, anh có thể lưu ý học viên đến những trang trong cuốn sách này để học viên có thể đọc thêm những điều chỉ dẫn về điểm đang bình luận.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indirizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.