indipendentemente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indipendentemente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indipendentemente trong Tiếng Ý.
Từ indipendentemente trong Tiếng Ý có các nghĩa là độc lập, không lệ thuộc, bất chấp, không phụ thuộc, không kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indipendentemente
độc lập(independently) |
không lệ thuộc(independently) |
bất chấp(regardless of) |
không phụ thuộc(independently) |
không kể(irrespective) |
Xem thêm ví dụ
Il riconoscimento premia il miglior momento legato alle tifoserie nel periodo che va dal novembre 2016 all'agosto 2017, indipendentemente dal campionato, dal genere o dalla nazionalità. ^ (EN) The Best FIFA Football Awards (PDF), FIFA.com, 7 luglio 2017. Giải thưởng kỷ niệm thời điểm hội Cổ Động viên hâm mộ tốt nhất từ tháng 11 năm 2016 đến tháng 8 năm 2017, bất kể chức vô địch, giới tính hay quốc tịch. ^ “The Best FIFA Football Awards” (PDF). |
Questi sono i motivi per cui ho fondato la University of the People, un'università no profit, senza rette da pagare e che garantisce un diploma di laurea per offrire un'alternativa, per creare un'alternativa per chi non ne ha, un'alternativa accessibile e scalabile, un'alternativa che romperà gli schemi del sistema educativo attuale, che aprirà le porte all'istruzione superiore per ogni studente qualificato indipendentemente da quanto guadagna, da dove vive, o da come viene considerato dalla società. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
(1 Timoteo 6:17-19) Indipendentemente dalla nostra situazione economica, confidiamo nello spirito di Dio e conduciamo uno stile di vita che ci renda ‘ricchi verso Dio’. (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
(Efesini 4:32) Indipendentemente da come si comportano gli altri, noi dobbiamo saperci controllare, essendo benigni, compassionevoli, pronti a perdonare. (Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ. |
L'ossigeno venne scoperto indipendentemente da Carl Wilhelm Scheele a Uppsala nel 1773 e da Joseph Priestley nel Wiltshire nel 1774, ma Priestley è spesso accreditato per esserne il primo in quanto i suoi studi furono pubblicati antecedentemente a quelli di Scheele. Ôxy được Carl Wilhelm Scheele phát hiện ở Uppsala năm 1773 hoặc sớm hơn và Joseph Priestley ở Wiltshire năm 1774 độc lập nhau, nhưng Priestley thường được cho là phát hiện ra trước bởi vi ấn phẩm của ông được xuất bản trước. |
In quel giorno, indipendentemente da dove venivamo, quale Dio pregassimo, di che razza o etnia fossimo, eravamo uniti come una unica famiglia Americana. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Fratelli e sorelle, il vangelo di Gesù Cristo è semplice, indipendentemente da quanto cerchiamo di renderlo complicato. Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó. |
Non vuole accordarsi, indipendentemente dalla cifra. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
Indipendentemente dalle nostre preferenze al riguardo, dovremmo riconoscere che altri cristiani maturi possono pensarla diversamente da noi. — Romani 14:3, 4. Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
20 Considerare le persone come le considera Dio significa anche predicare a tutti indipendentemente dalle loro circostanze. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
Indipendentemente dalla vostra situazione, dalla vostra storia personale o dalla forza della vostra testimonianza, c’è posto per voi in questa Chiesa. Bất kể hoàn cảnh, lịch sử cá nhân, hay sức mạnh của chứng ngôn của các bạn, thì vẫn có chỗ cho các bạn trong Giáo Hội này |
Ma intendeva forse che sarebbe stato con tutti i suoi seguaci indipendentemente dal loro modo d’agire? Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao? |
15 Purtroppo i nostri primogenitori decisero che non avevano bisogno di Dio come Governante e scelsero di vivere indipendentemente da lui. 15 Đáng buồn thay, cha mẹ đầu tiên của chúng ta đã quyết định không cần đến sự cai trị của Đức Chúa Trời, và chọn sống độc lập với Ngài. |
Proprio come era stato predetto, Gesù sana le persone, indipendentemente dal tipo di malattia che hanno (Isaia 53:4). Dù là bệnh gì Chúa Giê-su cũng có thể chữa lành, như Kinh Thánh đã báo trước (Ê-sai 53:4). |
Fratelli e sorelle, indipendentemente dalle nostre circostanze, dalle difficoltà e dalle prove, ogni giorno c’è qualcosa da accogliere e tener caro. Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý. |
Se la NSA sta raccogliendo i tuoi dati personali basandosi su ciò che leggi o i siti che visiti potresti non sapere mai se lo sta facendo o se ha smesso, indipendentemente da chi tu sia Nếu NSA thu thập thông tin về bạn dựa trên những gì bạn đọc, hoặc các trang web bạn đi đến bạn sẽ có khả năng không bao giờ biết hoặc nhận được để ngăn chặn nó không có vấn đề bạn là ai. |
Cambia il modo in vedete voi stessi: indipendentemente da quello che il mondo pensa di voi, sapete che siete beneamati figli di Dio, con le Sue qualità dentro di voi. Điều đó thay đổi cách các em tự nhìn thấy mình: bất kể thế gian nghĩ gì về các em, các em vẫn biết rằng mình là một đứa con thân yêu của Thượng Đế, với những đức tính của Ngài ở bên trong các em. |
Grazie alla prima parte del libro mi sono convinta che, indipendentemente da quello che dicono gli altri, non sono ancora pronta”. — Katrina. Phần đầu của sách này làm tôi càng tin chắc là mình chưa thể hẹn hò, dù cho ai nói gì đi nữa”.—Katrina. |
Indipendentemente dalla vostra formazione culturale o dalla vostra personalità, potete coltivare l’entusiasmo. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Indipendentemente da Eulero e Legendre, Gauss scoprì la legge intorno al 1795, e fu il primo a dare una dimostrazione generale. Độc lập với Euler và Legendre, Gauss đã khám phá ra định luật này vào khoảng năm 1795, và là người đầu tiên đưa ra chứng minh tổng quát. |
□ Quale spirito manifesteremo nell’anno di servizio 1998, indipendentemente da ciò che Satana può fare contro di noi? □ Dù Sa-tan có thể làm gì đi nữa để chống đối, chúng ta sẽ biểu lộ tinh thần nào trong năm công tác 1998? |
Possono riuscire a tener fede alla loro dedicazione a Geova indipendentemente da come li considerano gli altri? Họ có thể thành công trong đời sống đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va không, bất kể người khác nghĩ gì? |
I due progetti procedono ora indipendentemente. Tuy nhiên cả hai hãng đều tiếp tục hoạt động độc lập. |
Indipendentemente dall'aggiornamento dell'indirizzo di spedizione, devi comunque fare clic sul pulsante di riattivazione del widget della forma di pagamento tramite assegno (oppure selezionare un'altra forma di pagamento). Cho dù bạn có cập nhật địa chỉ chuyển séc của mình hay không, bạn vẫn cần phải nhấp vào nút "bật lại" trên tiện ích con hình thức thanh toán bằng séc (hoặc chọn hình thức thanh toán mới). |
Indipendentemente da queste opinioni, l’immortalità dell’anima rimane qualcosa in cui i musulmani credono. Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indipendentemente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới indipendentemente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.