inconvenience trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconvenience trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconvenience trong Tiếng Anh.

Từ inconvenience trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất tiện, quấy rầy, bất tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconvenience

sự bất tiện

verb

I know it's a big inconvenience for everyone.
Tôi biết đó là 1 sự bất tiện lớn đối với mọi người.

quấy rầy

verb

Sorry about the inconvenience, miss.
Xin lỗi vì đã quấy rầy, thưa cô.

bất tiện

verb

I know we've been an inconvenience for you since we've been here.
Tôi biết là chúng ta sẽ khá là bất tiện khi lên đây.

Xem thêm ví dụ

Patience helps me to put up with the inconveniences and challenges of paralysis.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
That's an inconvenience but an acceptable one.
Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được.
Usually there's just the two of us, but having guests is no inconvenience.
Thường thì chỉ có hai chúng tôi, nhưng khi có khách thì cũng ổn thôi
I do hope, sir, that it's not, uh, inconvenient to you, uh... sir.
Tôi hy vọng điều đó không gây bất tiện cho ông, thưa ông?
I'm sorry to inconvenience you.
Tôi xin lỗi vì đã làm phiền ngài.
A Marriage of Inconvenience: Persecution of Ruth and Seretse Khama.
"Một cuộc Hôn nhân của sự bất Tiện, Sự bắt bớ của Ruth và Seretse Khama".
I know we've been an inconvenience for you since we've been here.
Tôi biết là chúng ta sẽ khá là bất tiện khi lên đây.
Because the whole business of actually suggesting that someone is breaking the law and then gathering evidence and proving that, that turns out to be really inconvenient.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
If they weren't, there'd be no inconvenience.
Nếu không đến thì có gì phiền nữa.
(1 John 5:19) It also meant putting up with personal discomfort and inconvenience.
(1 Giăng 5:19) Điều đó cũng có nghĩa là ngài phải từ bỏ mọi tiện nghi và thuận lợi cá nhân.
We apo / ogize for any inconvenience.
Chân thành xin lỗi qui khách vì sự cố vừa rồi.
Streptomycin was the first effective drug in the treatment of tuberculosis, though the role of aminoglycosides such as streptomycin and amikacin has been eclipsed (because of their toxicity and inconvenient route of administration) except for multiple-drug-resistant strains.
Streptomycin là thuốc hiệu quả đầu tiên trong điều trị bệnh lao, mặc dù vai trò của aminoglycoside như streptomycin và amikacin đã bị lu mờ (vì độc tính của chúng và đường dùng bất tiện) ngoại trừ điều trị chủng đa kháng thuốc.
Dear brothers and sisters, it is not easy for us to recognize the love of Heavenly Father when we look around with our temporal eyes, because we see inconvenience, loss, burdens, or loneliness first.
Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn.
Because the legal restrictions on use of such kanji cause inconvenience for those with such names and promote a proliferation of identical names, many recent changes have been made to increase rather than to reduce the number of kanji allowed for use in names.
Do những hạn chế pháp lý về sử dụng ký tự kanji gây ra sự bất tiện cho những người có tên như vậy và nhằm thúc đẩy sự phổ biến của việc tương đồng giữa các tên, nhiều thay đổi gần đây đã được thực hiện để tăng chứ không phải giảm số lượng các ký tự kanji được phép sử dụng trong tên.
Yet, these means at times were inadequate or inconvenient.
Tuy vậy nhiều khi những xe này lại bất tiện.
"""I see nothing inconvenient in that,"" said the cardinal ."
- Ta không thấy có gì bất tiện trong việc này - Giáo chủ nói. - Thế thì tốt rồi.
Then Susan says " lol, I know, " again more guffawing than we're used to when you're talking about these inconveniences.
Then Susan says " lol, I know, " Tôi xin tiếp tục, Susan nói " lol, mình biết rồi " và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự.
The Memorial should not start so late that newly interested people find it inconvenient to attend.
Không nên bắt đầu cử hành vào giờ giấc quá trễ khiến người mới chú ý không thể đến dự vì thấy bất tiện.
I do hope sir that it's not uh inconvenient to you uh... sir.
Tôi hy vọng việc này không gây bất tiện cho ông, thưa ông.
But even if it costs you some inconvenience, we urge you not to miss it.
Nhưng dẫu cho phải chịu cực nhọc, chúng tôi khuyên bạn có mặt tại đó.
Tonight, I want to have a conversation about this incredible global issue that's at the intersection of land use, food and environment, something we can all relate to, and what I've been calling the other inconvenient truth.
Tối nay, tôi muốn nói về một vấn đề toàn cầu đáng kinh ngạc đang là giao điểm của việc sử dụng đất, lương thực và môi trường, một vấn đề liên quan đến tất cả chúng ta, cái tôi gọi là một sự thật mất lòng khác.
We are going to talk today about the sequel of " Inconvenient Truth. "
Hôm nay chúng ta sẽ nói về phần tiếp theo của bộ phim " Sự thật nhức nhối ".
The index, which is arranged by number of strokes, can be inconvenient (e.g., 2189 characters are listed under 9 strokes).
Danh mục các chữ Hán, vốn được sắp xếp theo số nét chữ, có thể rất bất tiện khi tra cứu (ví dụ như có đến 2189 chữ Hán có dưới 9 nét chữ).
How wonderful would it be if solidarity, this beautiful and, at times, inconvenient word, were not simply reduced to social work, and became, instead, the default attitude in political, economic and scientific choices, as well as in the relationships among individuals, peoples and countries.
Sẽ thật tuyệt vời, nếu tình người, đây là một từ rất đẹp, đôi khi rất khó dùng đúng ngữ cảnh, không bị phó mặc cho chính quyền và xã hội, và thay vào đó trở thành một chuẩn mực ứng xử được ưu tiên chọn lựa trong chính trị, kinh tế và khoa học, cũng như trong mối quan hệ giữa các cá nhân, cộng đồng và quốc gia.
Nevertheless, when he realized that he could help his people abroad, he exchanged the comforts of Babylon for the distant city of Jerusalem, with all its inconveniences, problems, and perils.
Tuy nhiên, khi biết mình có thể giúp đỡ dân sự sống ở nước ngoài, ông tạm gác qua một bên những tiện nghi ở Ba-by-lôn để dọn đến thành Giê-ru-sa-lem xa xôi, thiếu tiện nghi, đầy vấn đề và nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconvenience trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.