incorporation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incorporation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incorporation trong Tiếng Anh.
Từ incorporation trong Tiếng Anh có các nghĩa là liên đoàn, sự hợp nhất, sự sáp nhập, đoàn thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incorporation
liên đoànnoun |
sự hợp nhấtnoun |
sự sáp nhậpnoun |
đoàn thểnoun |
Xem thêm ví dụ
There are no incorporated cities in Mariposa County; however, there are communities recognized as census-designated places for statistical purposes. Không có thành phố hợp nhất nào trong quận Mariposa; tuy nhiên, có những cộng đồng được công nhận là những nơi được điều tra dân số cho mục đích thống kê. |
Production duo Absolute incorporated a mix of pop and R&B into the song, which includes a harmonica solo, played by Judd Lander. Bộ đôi sản xuất đã kết hợp những giai điệu của pop và R&B vào bài hát, trong đó bao gồm một màn độc tấu kèn harmonica, được thể hiện bởi Judd Lander. |
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms. 1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam. |
Over time, people of this area developed a form of worship that incorporated some of the beliefs and practices set out in God’s Law, such as circumcision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
A-4PTM 40 A-4Cs and A-4Ls refurbished for Royal Malaysian Air Force, incorporating many A-4M features (PTM stands for Peculiar to Malaysia). A-4PTM: 40 chiếc A-4C và A-4L được tân trang để bán cho Không quân Hoàng gia Malaysia, có nhiều tính năng của A-4M. |
Incorporating these data-security measures may add some complexity , but the protections would wind up saving the organization money in the event of a data breach , Mattsson said . Kết hợp các biện pháp bảo mật dữ liệu này có thể tạo ra nhiều phức tạp , tuy nhiên sự bảo vệ này sẽ tiết kiệm tiền bạc cho tổ chức trong trường hợp xâm phạm dữ liệu , Mattsson đã cho biết . |
Colorado and Illinois were the first to incorporate the ACT as part of their mandatory testing program in 2001. Bang Colorado và Illinois đã tích hợp ACT vào chương trình khảo sát bắt buộc từ năm 2001. |
Small portions of the Regnitz near Bamberg are incorporated into a canal connecting the Main with the Danube: the Rhine-Main-Danube Canal, which runs parallel most of the way from Bamberg to Fürth. Một vài phần nhỏ của sông Regnitz gần Bamberg hợp thành một con kinh đào mà nối sông Main với Donau: Kênh đào Rhein-Main-Donau, mà chảy hầu như song song từ Bamberg tới Fürth. |
Canada started incorporating them into transportation first in the 1990s, and then added them to other aspects of the built environment in the early 2000s. Canada bắt đầu kết hợp chúng vào giao thông vận tải đầu tiên vào những năm 1990, và sau đó thêm chúng vào các khía cạnh khác của môi trường xây dựng vào đầu những năm 2000. |
As minister in charge of the Four Year Plan, Göring became concerned with the lack of natural resources in Germany, and began pushing for Austria to be incorporated into the Reich. Bài chi tiết: Anschluss Với tư cách bộ trưởng phụ trách Kế hoạch bốn năm, Göring trở nên quan ngại với tình trạng thiếu hụt những nguồn tài nguyên thiên nhiên ở Đức, và ông bắt đầu thúc đẩy việc hợp nhất Áo vào Đế chế Thứ ba. |
Although these words are incorporated in a prayer that Catholics direct to Mary, the Bible itself gives no justification for praying to her. Dù những lời này có trong bài cầu nguyện mà người Công giáo dâng cho bà Ma-ri, chính Kinh Thánh không đưa ra lý do nào để cầu nguyện với bà. |
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959. Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959. |
The species name, naledi (seSotho for "star"), and the "Dinaledi Chamber" (incorporating the Sotho word for "stars") were so named by members of the Rising Star Expedition in reference to the species and chamber's location in Rising Star Cave. Tên loài, naledi (seSotho cho "ngôi sao"), và "Dinaledi Chamber" (kết hợp từ Sotho cho "sao") được các thành viên của Cuộc thám hiểm Rising Star gọi là có liên quan đến vị trí của loài và phòng Trong hang động Rising Star. |
Mossack Fonseca worked with more than 14,000 banks, law firms, incorporators, and others to set up companies, foundations, and trusts for their clients. Mossack Fonseca cũng đã làm việc với hơn 14.000 ngân hàng, công ty luật, những người kết nối công ty và những người khác để thành lập các công ty, các quỹ và các tập đoàn (trusts) cho các khách hàng. |
Thus, the members of Clamp ensure that they employ a drawing style and dialogue appropriate for young male audiences; the manga incorporates furigana that makes reading Japanese easier. Vì vậy, các thành viên của CLAMP chắc chắn rằng nét vẽ và các mẫu đối thoại trong loạt manga là thích hợp với các độc giả nam nhỏ tuổi; manga đã kết hợp cách viết furigana để giúp việc đọc trở nên dễ dàng hơn. |
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful". 4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful". |
In this case, your payments are being made by Google Ireland, a company incorporated under the laws of Ireland. Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland. |
"Nobody's Business" incorporates lyrics from "The Way You Make Me Feel" (1987) written and performed by Michael Jackson. "Nobody's Business" có kết hợp một phần ca từ từ ca khúc "The Way You Make Me Feel" (1987), sáng tác và biểu diễn bởi Michael Jackson. |
The aqueduct's tough structure incorporates 24,000 tons of steel and 68,000 cubic meters of concrete. Cấu trúc khó khăn của hệ thống dẫn nước kết hợp 24.000 tấn thép và 68.000 mét khối bê tông. |
From 1865 to 1906 it was incorporated into the neighbouring market town of Paternion. Từ năm 1865 đến năm 1906, đô thị này thuộc thị xã Paternion. |
A post office was established within the boundaries of the current city in 1851, and The Dalles was incorporated as a city in 1857. Một trạm bưu điện được thiết lập trong nội giới của thành phố hiện tại năm 1851, và The Dalles được tổ chức thành một thành phố năm 1857. |
In 1891, Marysville was incorporated and welcomed the completed Great Northern Railway. Năm 1891, Marysville được thành lập và chào đón đoàn tàu Great Northern Railway. |
On 1 January 2009, HSBC started operating its locally incorporated entity and became the first foreign bank to incorporate in Vietnam, after gaining approval from the State Bank of Vietnam (SBV) to set up a Wholly Foreign-Owned Bank (WFOB) in Vietnam in September 2008. Ngày 01 tháng 01 năm 2009, HSBC chính thức đưa ngân hàng con đi vào hoạt động, trở thành ngân hàng nước ngoài đầu tiên đưa ngân hàng con vào hoạt động tại Việt Nam sau khi nhận được giấy phép của Ngân hàng Nhà nước để thành lập Ngân hàng 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam vào tháng 09 năm 2008. |
On 12 August 1842, Melbourne was incorporated as a "town" by Act 6 Victoria No. 7 of the Governor and Legislative Council of New South Wales. Ngày 12 tháng 8 năm 1842, Melbourne được công nhận "thị xã" (town) theo nghị quyết của Toàn quyền và Hội đồng Lập pháp thuộc địa New South Wales. |
The Chinese maritime exploits brought many foreign countries into the nation's tributary system and sphere of influence through both military and political supremacy, thus incorporating the states into the greater Chinese world order under Ming suzerainty. Việc khai thác hàng hải của Trung Quốc đã đưa nhiều quốc gia nước ngoài vào hệ thống chư hầu của quốc gia này và phạm vi ảnh hưởng thông qua cả uy quyền quân sự và chính trị, do đó kết hợp các quốc gia vào trật tự thế giới lớn hơn của Trung Quốc dưới sự thống trị của nhà Minh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incorporation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới incorporation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.