hassle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hassle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hassle trong Tiếng Anh.
Từ hassle trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm phiền, phiền phức, quấy rối, sự cãi cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hassle
làm phiềnverb I came here to tell you to stop hassling me. Tớ tới đây để bảo cậu thôi làm phiền tớ đi. |
phiền phứcverb |
quấy rốiverb Listen, if any guys give you a hassle in that joint tonight, you give me a call, okay? Nghe này, nếu thằng nào quấy rối em ở hộp đêm tối nay. cứ gọi cho anh, nhé? |
sự cãi cọverb |
Xem thêm ví dụ
Over the next year and a half they released four singles and two albums (The Hassles and Hour of the Wolf). Một năm rưỡi sau, bọn họ đã phát hành 4 đĩa đơn và 2 album (The Hassels và Hour of the Wolf). |
Teddy's on the channel hassling Jack. Teddy đang quấy rối Jack trên kênh liên lạc mở. |
Joel and drummer Jon Small left the Hassles in 1969 to form the duo Attila, releasing an eponymous debut album in July 1970. Joel và tay trống Jon Small rời Hassels năm 1969, thành lập nhóm hát đôi Attila, phát hành một album cùng tên vào tháng 7 năm 1970. |
I thought I'd save you the hassle. Giúp ông khỏi phải động tay chân ấy mà. |
Girls are too much hassle - That's a lie Con gái phiền phức lắm - Nói dối |
Allison, who helped manage the transplant list, and a dozen other people who aren't pictured, a pharmacist, a psychologist, a nutritionist, even a financial counselor, Lisa, who helped us deal with all the insurance hassles. Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm. |
I don't need that kind of hassle. Tôi không muốn dính vào cái mớ bòng bong này. |
Why don't you hassle my ex for the child support he owes? Sao anh không đi đòi thằng chồng cũ của tôi đi. |
That would save me such a hassle, because I was gonna beg my sister. Thế thì mình sẽ tránh được vài rắc rối, vì mình sẽ phải năn nỉ chị mình. |
Listen, if any guys give you a hassle in that joint tonight, you give me a call, okay? Nghe này, nếu thằng nào quấy rối em ở hộp đêm tối nay. cứ gọi cho anh, nhé? |
The Director was hassling Ra Im for every little thing. Đạo diễn vì đường nét quay đẹp mà la lối um sùm ở đấy. |
He concluded, "After years of hassling—fighting the Not-Invented-Here attitude—we're the gods." Ông kết luận: "Sau nhiều năm chống lại thái độ Không Phát minh ở đây - chúng tôi là những vị thần". |
She must not want the hassle of a trial. Cô ta chắc là không muốn lằng nhằng khi đưa ra xét xử. |
"""Don't hassle me at work, Daisy Lee,"" he finally responded, dragging out those vowels for all they were worth." “Đừng quấy rầy tôi ở chỗ làm, Daisy Lee,” cuối cùng anh đáp lại, kéo dài các nguyên âm hết cỡ. |
Is there a reason you're hassling me? Có lý do nào khiến hai người làm phiền tôi không? |
Which is kind of a hassle for him, since he doesn't want to live. vì cậu ta ứ muốn sống. |
Some of the features in the last version of FrontPage include: FrontPage 2003 consists of a Split View option to allow the user to code in Code View and preview in Design View without the hassle of switching from the Design and Code View tabs for each review. Một số tính năng trong phiên bản cuối cùng của FrontPage bao gồm: FrontPage 2003 bao gồm một tùy chọn mới Xem Split để cho phép người dùng mã trong Code View và xem trước trong thiết kế Xem mà không có những phiền phức chuyển từ các thiết kế và luật Xem các tab để xem xét từng. |
We need an integrated system that uses real time data to optimize personal mobility on a massive scale without hassle or compromises for travelers. Chúng ta cần 1 hệ thống được tích hợp sử dụng dữ liệu thời gian thực để tối ưu hóa sự di chuyển cá nhân trong một phạm vi tổng thể mà không vướng phải rắc rối hay sự thỏa hiệp nào với hành khách |
He is old now and would not like too much attention or be hassled. Bây giờ nó đã già và không muốn quá chú ý hay bị làm phiền. |
Girls are too much hassle Con gái phiền phức lắm |
In a country where many citizens do not have the time or space to care for creatures , " cat cafés " provide the experience of having a pet without the responsibility or hassle of ownership . Tại một đất nước mà rất nhiều công dân không có thời gian hoặc không gian để chăm sóc cho vật nuôi , " cà phê mèo " mang đến trải nghiệm sở hữu một thú cưng mà không chịu trách nhiệm hay phiền muộn về việc là người nuôi chúng . |
Are these people hassling you? Những người này đang quấy rầy cậu à? |
On 28 February 2013, Clapton announced his intention to stop touring in 2015 due to hassles with travel. Ngày 28 tháng 2 năm 2013, Clapton tuyên bố dừng lưu diễn vào năm 2015 vì những vấn đề về đi lại. |
I'm not trying to hassle you, I just... Em không muốn phiền anh, nhưng... |
It's open- source, with documentation, and it allows you to make a Freedom of Information request, to ask your public body a question, so it takes all the hassle out of it, and I can tell you that there is a lot of hassle making these requests, so it takes all of that hassle out, and you just type in your question, for example, how many police officers have a criminal record? Nó là mã nguồn mở, với tài liệu, và cho phép bạn tạo những yêu cầu Tự do thông tin, để đặt câu hỏi với công chúng, và nó làm lộ ra mọi rắc rối, và có thể nói rằng có rất nhiều rắc rối để thực hiện những yêu cầu này, nó đưa rất cả vấn đề ra, bạn chỉ cần đặt câu hỏi, ví dụ, có bao nhiêu cảnh sát từng phạm tội? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hassle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hassle
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.