hole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hole trong Tiếng Anh.
Từ hole trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ, hố, hang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hole
lỗnoun (A, often round, piece of nothingness in some solid.) They were able to think outside the box because their box was full of holes. Họ có thể suy nghĩ thoát là nhờ đầu óc họ còn nhiều lỗ trống. |
hốnoun But Einstein always thought black holes were a mathematical oddity. Nhưng Einstein luôn nghĩ rằng những hố đen chỉ là một sự sai lệch toán học. |
hangnoun I don't want to live in a hole anymore. Anh không muốn sống trong hang như thế này nữa. |
Xem thêm ví dụ
And as you noticed, it almost looks around, "Where am I?" -- and then walks straight to that hole and escapes. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
My problem is I'm standing here talking to a couple butt-holes. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
In the corner of the sofa there was a cushion, and in the velvet which covered it there was a hole, and out of the hole peeped a tiny head with a pair of frightened eyes in it. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
It is not as simple as looking for a hole in the hymen because , well , there is always a hole in the hymen . Việc này không hề đơn giản như là tìm kiếm một cái lỗ trong màng trinh bởi vì thực tế luôn có một cái lỗ trong màng trinh . |
And the idea was that at some point you would stop looking at the form of a teddy bear and you would almost perceive it to be a hole in the space, and as if you were looking out into the twinkling night sky. Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy. |
So the next morning, when I woke up on too little sleep, worrying about the hole in the window, and a mental note that I had to call my contractor, and the freezing temperatures, and the meetings I had upcoming in Europe, and, you know, with all the cortisol in my brain, my thinking was cloudy, but I didn't know it was cloudy because my thinking was cloudy. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
The secular world is full of holes. Thế giới thế tục đầy những lổ hổng. |
Invisible, "subtractive" primitives could be used to cut "holes" in other primitives, to build more complex shapes. Những nguyên thủy "hình thức trừ" không thấy được có thể sử dụng để "thủng lỗ" vào nguyên thủy khác, để xây những hình dạng nâng cao hơn. |
On an astronomical scale that's a very small black hole. Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ. |
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
The human mouth is called a " pie hole. " Miệng con người như một cái hang vậy. |
It's amazing to think that every massive object attracts every other in the universe - that means that your dog, the earth, and a black hole in the Andromeda galaxy 2. 5 million light years away are all gravitationally attracted to you, and you to them. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
Suddenly it was gone, leaving a gaping hole in my life. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
If they put you in the Hole don't yell. Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la. |
If you have fallen into destructive, addictive behaviors, you may feel that you are spiritually in a black hole. Nếu các anh chị em rơi vào các hành động đầy hủy diệt và nghiện ngập, thì các anh chị em có thể cảm thấy mình đã rơi vào hố sâu thuộc linh tối đen. |
You said the break-in was the work of " corporate spies, " but, uh, I've never met any that leave giant holes in the ground like this. Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này. |
One day I saw a hole in the trunk of one of the huge trees, so I curiously looked inside and saw that the tree was completely hollow. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles. Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí. |
"Hole in the Earth" was released to radio airplay on September 12, 2006. "Hurt" được phát hành trên radio airplay vào ngày 18 tháng 9 năm 2006. |
Someone in our group decided we should turn our hole into a swimming pool, so we filled it up with water. Một người nào đó trong nhóm quyết định là chúng tôi nên biến cái hố thành một cái hồ bơi, vậy nên chúng tôi đổ đầy nước vào hố. |
On occasion, they may still-hunt from a high perch or concealed in vegetation near watering holes. Thỉnh thoảng, chúng còn săn mồi từ chỗ đậu trên cao hay nấp trong thảm thực vật gần các hố nước. |
“When my dad died, I felt as if someone had cut a giant hole in my safety net. “Khi cha qua đời, tôi cảm thấy mình không còn được bảo bọc chở che nữa. |
Take the elevator down the hole. Đi thang máy ở cuối hành lang. |
But nothing will ever fill the hole in my heart. Nhưng chẳng có gì lấp lại được chỗ trống trong lòng tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hole
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.