bore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bore trong Tiếng Anh.
Từ bore trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoan, khoan đào, khoét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bore
khoanverb Its thermal bore slices through rock like a hot knife through butter. Nhiệt lượng nó tạo ra khi khoan vào đá rất khủng khiếp. |
khoan đàoverb |
khoétverb |
Xem thêm ví dụ
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Mr. Intern, cut the boring crap and show us some honestly. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Sarah bore her testimony about families. Sarah chia sẻ chứng ngôn của nó về gia đình. |
Or were you too bored to notice the pattern? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Kimball was once asked, “What do you do when you find yourself in a boring sacrament meeting?” Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
9 Je·hoiʹa·da the priest then took a chest+ and bored a hole in its lid and put it next to the altar on the right as one enters the house of Jehovah. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Before us is the thrilling prospect of never becoming bored, of always discovering something new. Vì thế, trước mắt chúng ta là viễn cảnh thật tuyệt vời: một đời sống không bao giờ nhàm chán và luôn có điều mới lạ để tìm tòi học hỏi. |
7 And he bore record, saying: I saw his glory, that he was in the abeginning, before the world was; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
People my age are boring. Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm. |
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox. Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý. |
Bored out my mind. Chán ngắt. |
You find him boring? Con chán ngài luôn sao? |
Later that seed bore fruit on Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
They are very intelligent, and can become bored easily. Chúng rất thông minh và có thể trở nên chán một cách dễ dàng. |
(John 3:16) Before dying a sacrificial death, Christ ‘bore witness to the truth.’ (Giăng 3:16) Trước khi hy sinh mạng sống, Đấng Christ đã “làm chứng cho lẽ thật”. |
I'm bored. Tôi thấy chán. |
With torn and broken bread, we signify that we remember the physical body of Jesus Christ—a body that was buffeted with pains, afflictions, and temptations of every kind,19 a body that bore a burden of anguish sufficient to bleed at every pore,20 a body whose flesh was torn and whose heart was broken in crucifixion.21 We signify our belief that while that same body was laid to rest in death, it was raised again to life from the grave, never again to know disease, decay, or death.22 And in taking the bread to ourselves, we acknowledge that, like Christ’s mortal body, our bodies will be released from the bonds of death, rise triumphantly from the grave, and be restored to our eternal spirits.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
It's kind of boring, but I'll just tell you a little bit about my family. Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình. |
Apama III bore Prusias I a son called Prusias II, who succeeded him. Hoàng hậu Apama III đã sinh cho Prusias I một người con trai tên là Prusias II, người sau này lên kế vị ông. |
The three Albanys were completely rebuilt from the deck level up, except for the hull they bore very little resemblance to their former sister ships. Ba chiếc thuộc lớp Albanys được tái cấu trúc hoàn toàn từ sàn tàu trở lên, đến mức chúng có rất ít điểm giống với những con tàu chị em trước đây. |
And I have to go out with someone nice and boring. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
If you start talking about a boring subject , you will begin to get interested in it . Nếu bạn bắt đầu nói chuyện về một chủ đề nhàm chán , bạn sẽ bắt đầu thấy hứng thú nó . |
Thereafter, we read: “Jehovah granted her conception and she bore a son.” Sau đó, Kinh Thánh nói: “Đức Giê-hô-va làm cho nàng được thọ-thai và sanh một con trai”. |
He bore me no animosity even though I was a German and he was an American. Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bore
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.