crater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crater trong Tiếng Anh.

Từ crater trong Tiếng Anh có các nghĩa là hố bom, miệng núi lửa, hố, Cự Tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crater

hố bom

verb

You know what this crater reminds me of?
Cái hố bom này làm cháu nhớ gì không?

miệng núi lửa

verb

Approaching the crater, conditions do not look good.
Tiến gần đến miệng núi lửa, điều kiện có vẻ không tốt lắm.

hố

verb

He kicked us out of the crater, then covered it all up.
Hắn đá chúng ta ra khỏi hố lửa rồi cho lấp lại toàn bộ.

Cự Tước

proper (Crater (constellation)

Xem thêm ví dụ

These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century.
Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX.
Some of these hot flows covered ice or water which flashed to steam, creating craters up to 65 feet (20 m) in diameter and sending ash as much as 6,500 feet (2,000 m) into the air.
Một số dòng chảy nóng bao phủ nước đá hoặc nước bốc hơi, tạo ra miệng núi lửa lên đến 65 foot (20 m) đường kính và gửi tro nhiều như 6.500 foot (2.000 m) vào không khí.
That they continue to happen is evidenced by the collision of Comet Shoemaker–Levy 9 with Jupiter in 1994, the 2009 Jupiter impact event, the Tunguska event, the Chelyabinsk meteor and the impact feature Meteor Crater in Arizona.
Chúng tiếp tục xảy ra mà những bằng chứng rõ rệt là vụ va chạm của Sao chổi Shoemaker–Levy 9 với Sao Mộc năm 1994, sự kiện va chạm Sao Mộc 2009, sự kiện Tunguska, Sao băng Chelyabinsk và Hố thiên thạch Barringer ở Arizona.
The most noticeable feature is the crater Posidonius on the northeast rim of the mare.
Các đặc điểm đáng chú ý nhất là miệng núi lửa Posidonius trên mép phía đông bắc của "biển".
And the most amazing thing that came out of that mission was a strong hydrogen signature at Shackleton crater on the south pole of the moon.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
The surface of Umbriel has far more and larger craters than do Ariel and Titania.
Bề mặt của Umbriel có nhiều núi lửa và kích thước của chúng lớn hơn so với Ariel và Titania và cũng là ít hoạt động địa chất nhất.
The area is named after Ngorongoro Crater, a large volcanic caldera within the area.
Khu vực này được đặt tên theo tên của Miệng núi lửa Ngorongoro, một núi lửa lớn nằm trong vườn quốc gia.
The rover survived moderate dust storms and in 2011 reached Endeavour crater, which has been described as a "second landing site".
Xe tự hành này đã sống sót sau bão bụi trên sao Hỏa và vào năm 2011 đã đến được miệng núi lửa Endeavor, nơi được mô tả như là một "địa điểm hạ cánh thứ hai".
So, as a result, the MAV for Ares 4 is already there, at the Schiaparelli Crater, just waiting.
Vì vậy, nhu yếu phẩm cho ARES 4 đã ở sẵn đây, trên miệng núi Schiaparelli, chờ đợi.
Mission highlights included the initial 90-sol mission, finding extramartian meteorites such as Heat Shield Rock (Meridiani Planum meteorite), and over two years of exploring and studying Victoria crater.
Nhiệm vụ nổi bật của Opportunity bao gồm các nhiệm vụ ban đầu trong 90 ngày đầu tiên, tìm thiên thạch ngoài sao Hỏa như Heat Shield Rock (thiên thạch Meridiani Planum), và hơn hai năm nghiên cứu miệng núi lửa Victoria.
From images taken by Clementine in 1994, it appears that four mountainous regions on the rim of Peary Crater at the Moon's north pole may remain illuminated for the entire lunar day, creating peaks of eternal light.
Các bức ảnh được chụp bởi phi vụ Clementine năm 1994 cho thấy bốn vùng núi trên vùng gờ hố va chạm Peary rộng 73 km tại cực bắc Mặt Trăng luôn được chiếu sáng trong cả ngày Mặt Trăng.
In 1928, hunting was prohibited on all land within the crater rim, except the former Siedentopf farms.
Năm 1928, việc săn bắn bị cấm trên tất cả các vùng đất trong vành miệng núi lửa, ngoại trừ các trang trại Siedentopf cũ.
Lake Tahoe is the second deepest lake in the U.S., with a maximum depth of 1,645 feet (501 m), trailing Oregon's Crater Lake at 1,949 ft (594 m).
Hồ Tahoe là hồ sâu thứ 2 ở Hoa Kỳ, với độ sâu tối đa 1.645 foot (501 m), chỉ sau hồ Crater ở Oregon với độ sâu 1.949 ft (594 m).
And we see that it cratered during the Great Recession, and it hasn't started to bounce back at all.
Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi.
Both USS Aludra (AF-55) and USS Aludra (AK-72), a Crater class cargo ship, were United States Navy vessels named after the star. van Leeuwen, F. (November 2007).
Cả USS Aludra (AF-55) và USS Aludra (AK-72), Tàu chở dầu hạng Crater, là Hải quân Hoa Kỳ được đặt theo tên ngôi sao. ^ a ă â b c van Leeuwen, F. (tháng 11 năm 2007).
By applying sound stratigraphic principles to the distribution of craters on the Moon, it can be argued that almost overnight, Gene Shoemaker took the study of the Moon away from Lunar astronomers and gave it to Lunar geologists.
Bằng việc ứng dụng các nguyên lý địa tầng hợp lý khi nghiên cứu các hố thiên thạch trên Mặt Trăng, Gene Shoemaker đã tiến hành nghiên cứu Mặt Trăng từ các nhà thiên văn học nghiên cứu về Mặt Trăng và giao những kết quả đó cho các nhà địa chất nghiên cứu về vệ tinh này.
The crater from this event, if it still exists, has not yet been found.
Miệng núi lửa hình thành từ sự kiện này và có thể nó vẫn còn tồn tại, nhưng đến nay nó vẫn chưa được tìm thấy.
The surface of Thebe is heavily cratered and it appears that there are at least three or four impact craters that are very large, each being roughly comparable in size to Thebe itself.
Bề mặt của Thebe có rất nhiều những hố va chạm và có ít nhất ba hoặc bốn hố va chạm rất lớn và có kích thước gần tương đương với kích thước của chính Thebe.
Maasai pastoralists living in Serengeti National Park were systematically relocated to Ngorongoro, increasing the population of Maasai and livestock living in the Crater.
Các mục vụ Maasai sống trong Vườn quốc gia Serengeti được di dời đến Ngorongoro một cách có hệ thống, gia tăng dân số Maasai và gia súc của họ sống trong miệng núi lửa Ngorongoro.
A well-known crater lake, which bears the same name as the geological feature, is Crater Lake in Oregon.
Một hồ miệng núi lửa nổi tiếng, mang tên giống như tính năng địa chất của nó là Hồ miệng núi lửa (Crater Lake) ở Oregon, Hoa Kỳ.
In fact, among the Uranian moons only Oberon has more impact craters than Umbriel.
Trong thực tế chỉ có Oberon có nhiều hố va chạm hơn Umbriel.
Mars Express, image of a crater on Mars and in the middle of the crater we have liquid water, we have ice.
Mars Express, hình ảnh của một miệng núi lửa trên sao Hỏa và ở giữa hố chúng ta có nước dạng lỏng, chúng ta có băng.
A subsidence crater in nearby Area 5 is home to a number of storage containers holding contaminated scrap metal and debris, and is subject to periodic monitoring of radioactivity levels.
Một miệng núi lửa lún ở gần Khu vực 5 là nơi lưu trữ của một số mảnh kim loại bị ô nhiễm phóng xạ và những mảnh vỡ, và phải tuân sự theo dõi định kỳ của mức độ phóng xạ.
In 1846, an effusive eruption formed the vent at the site of present-day Quizapu crater on the northern flank of Cerro Azul and sent lava flowing down the sides of the volcano, creating a lava field 8–9 square kilometres (3–3.5 square miles) in area.
Năm 1846, một vụ phun trào dữ dội hình thành miệng phun tại trang địa điểm của miệng núi lửa Quizapu ngày nay trên sườn phía bắc của Cerro Azul và gửi dung nham chảy xuống hai bên của núi lửa, tạo ra một lĩnh vực dung nham 8-9 cây số vuông (3-3,5 vuông dặm) trong khu vực.
Safari vehicles in the crater.
Xe Safari tại khu bảo tồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.