healthy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ healthy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ healthy trong Tiếng Anh.
Từ healthy trong Tiếng Anh có các nghĩa là khỏe mạnh, khỏe, lành mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ healthy
khỏe mạnhadjective (enjoying health and vigor of body, mind, or spirit: well) My uncle is not young, but healthy. Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. |
khỏeadjective My uncle is not young, but healthy. Tuy chú của tôi không còn trẻ nhưng ông vẫn rất khỏe mạnh. |
lành mạnhadjective A healthy lymphatic system, therefore, contributes to a healthy body. Do đó, một hệ bạch huyết lành mạnh góp phần làm thân thể lành mạnh. |
Xem thêm ví dụ
Well, then you've got to stay healthy. Vậy thì con hãy giữ gìn sức khỏe. |
(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paul spoke of reproving, but with a noble purpose —“that they may be healthy in the faith.” Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
Healthy enough to toss you a kidney. Đủ khỏe để cho anh thận rồi. |
We can't keep serving kids processed crap, full of chemicals, and expect these are going to be healthy citizens. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.” Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
Why do I feel guilty for being the healthy one?’ Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”. |
If we want to maintain a spiritually healthy outlook, we must accept his counsel and submit to it as well as to the guidance found throughout the Bible. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
13 Paul also mentioned reproof, urging Titus: “Keep on reproving them with severity, that they may be healthy in the faith, paying no attention to Jewish fables and commandments of men who turn themselves away from the truth.” 13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14). |
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
We're working on ways to frequently activate an early-stage cancer alarm by enabling regular screenings that would start when a person is healthy so that action could be taken to stop cancer the moment it emerges, and before it can progress beyond its infancy. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
I was physically healthy, but psychologically, I was a mess. Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ. |
I use the same detergents for 15 years, and everyone is healthy as a horse. Tôi dùng 1 chất tẩy rửa duy nhất suốt 15 năm nay, và mọi người vẫn khỏe như ngựa ấy. |
The quality-adjusted life year (QALY) and disability-adjusted life year (DALY) metrics are similar, but take into account whether the person was healthy after diagnosis. Năm sống điều chỉnh theo chất lượng (QALY) và năm sống điều chỉnh theo bệnh tật (DALY) cũng tính toán tương tự, nhưng tính cả việc nếu người đó khỏe mạnh sau khi chẩn đoán. |
Such a power could mould and benefit from a recovering Europe, which in turn required a healthy Germany at its center; these aims were at the center of what the Soviet Union strove to avoid as the wartime alliance broke down. Một cường quốc như vậy có thể nặn ra và kiếm lời từ việc khôi phục châu Âu, lục địa một lần nữa lại cần tới một nước Đức mạnh mẽ làm trung tâm của họ; mục tiêu của họ chính là điều mà Liên Xô tìm cách tránh như sự đổ vỡ của liên minh trong chiến tranh diễn ra. |
Brain wave activity is normal and wave profile is completely healthy. Sóng não hoạt động bình thường. và từ bước sónghể cho thấy cơ hoàn toàn khỏe mạnh. |
The body’s own immune system attacks and destroys healthy tissues, causing pain and swelling in the joints. Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các mô lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên. |
A healthy attitude toward physical beauty can mean the difference between happiness and unhappiness. Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn. |
But if we give our new drugs to these worms at an early stage, then we see that they're healthy, and they live a normal lifespan. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Dr. Nora D. Volkow , the director of the National Institute on Drug Abuse , led a team who took 47 healthy people and scanned their brains while they held cell phones to their ears . Tiến sĩ Nora D. Volkow , giám đốc Viện Lạm dụng ma túy Quốc gia , cùng với nhóm nghiên cứu đã kiểm tra 47 người khỏe mạnh và chụp cắt lớp não của những người này trong khi họ áp điện thoại di động lên tai . |
Healthy Fun on Two Wheels Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh |
He signed the Healthy San Francisco Plan in 2007 to provide San Francisco residents with universal health care. Ông đã ký Kế hoạch Healthy San Francisco vào năm 2007 để cung cấp cho cư dân San Francisco dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn cầu. |
The boss would certainly come with the doctor from the health insurance company and would reproach his parents for their lazy son and cut short all objections with the insurance doctor's comments; for him everyone was completely healthy but really lazy about work. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
6 From the sole of the foot to the head, nothing is healthy. 6 Từ lòng bàn chân đến đầu, chẳng chỗ nào lành, |
My only wish is that you kids are healthy and successful. Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ healthy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới healthy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.