hearty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hearty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hearty trong Tiếng Anh.
Từ hearty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hậu hĩ, thân mật, thật lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hearty
hậu hĩadjective |
thân mậtadjective |
thật lòngadjective |
Xem thêm ví dụ
He sure has a hearty appetite. Đúng là ổng ăn mạnh thiệt. |
Outstanding was the international convention in Zagreb, August 16-18, 1991, when 7,300 Witnesses gave a hearty welcome to their brothers from 15 nations. Đặc sắc nhất là hội nghị quốc tế tại Zagreb vào những ngày 16-18 tháng 8 năm 1991, khi 7.300 Nhân-chứng Giê-hô-va nồng nhiệt chào mừng các anh chị em của họ đến từ 15 nước. |
Only I need to ask you to put off the matter of new year’s gifts and for right now make do with just a hearty handshake. Quà năm mới tôi xin khất anh đến khi khác và tạm thời thay bằng một cái bắt tay thật chặt. |
It's so hearty. Rất đậm đà. |
Hearty laughter during a good meal with dear friends. Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết. |
Pucker up, me hearties. Chuẩn bị cùng bợ nào các thủy thủ. |
Any country whose people conduct themselves well can count upon our hearty friendship. Bất kỳ nước nào mà người dân cư xử tốt có thể nhờ cậy đến tình bằng hữu nồng ấm của chúng ta. |
A local brother picked us up, and after a hearty breakfast with him, his wife, and his son, we walked through the snow and witnessed from house to house. Một anh địa phương đến đón chúng tôi, và chúng tôi dùng bữa điểm tâm thịnh soạn cùng với vợ chồng anh và con trai họ. Sau đó, chúng tôi bước đi trên tuyết và làm chứng từng nhà. |
This uniquely Japanese ramen, which was developed in Hokkaido, features a broth that combines copious miso and is blended with oily chicken or fish broth – and sometimes with tonkotsu or lard – to create a thick, nutty, slightly sweet and very hearty soup. Loại ramen Nhật Bản độc đáo này, được phát triển ở Hokkaido, có nước dùng kết hợp với một lượng dư miso và được pha trộn với nước dùng béo của gà hoặc nước dùng cá – và đôi khi với tonkotsu hoặc mỡ lợn – để tạo ra một món canh đặc, hấp dẫn, hơi ngọt và rất nồng. |
So “when he arrived and saw the undeserved kindness of God, he rejoiced and began to encourage them all to continue in the Lord with hearty purpose,” and “a considerable crowd was added to the Lord.” —Acts 11:22-24. Do đó “khi người đến nơi và thấy ơn Đức Chúa Trời bèn vui mừng và khuyên mọi người phải cứ vững lòng theo Chúa”, và “bấy giờ rất đông người tin theo Chúa”.—Công-vụ 11:22-24. |
A sister from Britain who has been pioneering for 23 years says: “The full-time ministry has helped me cultivate a hearty appetite for spiritual food.” Một chị ở Anh Quốc làm tiên phong được 23 năm nói: “Thánh chức trọn thời gian đã giúp tôi khao khát đồ ăn thiêng liêng”. |
I too wish to express my welcome to those who have been called to new assignments at this conference and my hearty congratulations to those who have received honorable releases from their service. Tôi cũng muốn bày tỏ lời chào mừng của tôi đến những người đã được kêu gọi với những chỉ định mới tại đại hội này và những lời chúc mừng chân thành của tôi đối với những người đã nhận được sự giải nhiệm vinh dự từ sự phục vụ của họ. |
Drink up, me hearties Yo ho # Drink up, me hearties Yo ho |
It is a hearty pork soup and is becoming more popular nationwide. Đây là món súp thịt lợn thịnh soạn và đang trở nên phổ biến hơn trên toàn quốc. |
The sound of hearty laughter mingled with fierce bargaining. Tiếng cười rộn rã pha lẫn tiếng mặc cả hàng hóa. |
As a singer-songwriter, she has produced eight top-ten hit singles on the Oricon chart, including "Single Again", "Kokuhaku", "Junai Rhapsody", "Konya wa Hearty Party" and her only #1 hit "Camouflage". Vừa là ca sĩ - nhạc sĩ, cô đã sản xuất tám ca khúc nằm trong top-ten đĩa đơn trong bảng xếp hạng Oricon, bao gồm "Single Again", "Kokuhaku", "Junai Rhapsody", "Konya wa Hearty Party" và bản hit thành công nhất của cô "Camouflage". |
“But the majority gave us a hearty welcome. Nhưng đại đa số người ta nồng hậu tiếp đón chúng tôi. |
Ordinarily, a bearer of good news is received with a hearty welcome, and an ear eager to hear the news would be turned toward him. Thường thì người ta tiếp rước nồng nhiệt người mang tin mừng, và nóng lòng muốn biết tin mừng đem lại cho mình chứa đựng điều gì. |
I arrived at the foot of the Tower with me hearty MasterBuilder crew only to find the Kragle was all the way up on the infinityeth floor... guarded by a robot army and security measures of every kind imaginable: Ta đến chân Tòa Tháp, với một đội quân Bậc Thầy Kiến Tạo... Chúng ta phát hiện Kragle tên tầng thượng của Tòa Tháp " cao vô tận " |
We should not delay in extending a hearty invitation and encouraging people to come to the meetings. Chúng ta nên mau mắn và nhiệt tình mời người ta đến dự các buổi họp. |
That's better, me hearties. Vậy tốt hơn rồi, các bạn. |
Soul food, a hearty cuisine commonly associated with African Americans in the South (but also common to African Americans nationwide), makes creative use of inexpensive products procured through farming and subsistence hunting and fishing. Soul food, những món ăn có nguồn gốc từ châu Phi, không chỉ được ưa thích trong vòng người Mỹ gốc Phi ở miền nam mà còn phổ biến trong cộng đồng da đen trên toàn quốc, với nhiều sáng tạo trong công thức chế biến từ những sản phẩm rẻ tiền thu hoạch được ở nông trang cũng như do săn bắt và câu cá. |
One reviewer described the set as "a hearty glimpse of young Bob Dylan changing the music business, and the world, one note at a time." Một đánh giá cho rằng đây là "một cú lướt nhẹ đầy cảm xúc trở về với chàng trai Bob Dylan trẻ tuổi giữa bề bộn công việc âm nhạc và cả thế giới, một điểm nhấn." |
“Dear brethren, feeling desirous to carry out the purposes of God, to which work we have been called; and to be co-workers with Him in this last dispensation; we feel the necessity of having the hearty cooperation of the Saints throughout this land, and upon the islands of the sea. “Thưa các anh em, khi cảm thấy mong muốn thực hiện các mục đích cúa Thượng Đe, mà chúng ta được kêu gọi với công việc đó; và với tư cách là những người đồng cộng tác với Ngài trong gian kỳ cuối cùng này; chúng ta cảm thấy sự cần thiết để có sự cộng tác nhiệt thành của Các Thánh Hữu trong khắp xứ này, và trên các hải đảo. |
And we say, yea, Lord; and well might they say, yea, Lord; for these things are so plain and so glorious, that every Saint in the last days must respond with a hearty Amen to them. Và chúng ta nói, thưa Chúa, có hiểu; và họ cũng có thể nói thưa Chúa, có hiểu; vì những điều này rất minh bạch và vinh quang, để mọi Thánh Hữu trong những ngày sau cùng cần phải đáp ứng bằng một tiếng A Men đầy nhiệt thành đối với những điều này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hearty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hearty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.