bonny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bonny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonny trong Tiếng Anh.

Từ bonny trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẹp, xinh, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bonny

đẹp

adjective

xinh

adjective

tốt

adjective

Oh, no, Bonnie's the best!
Oh, ko, Bonnie rất tốt!

Xem thêm ví dụ

Get me all the dirt we have on judge Millstone, Bonnie.
Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie.
Last night when your friend Bonnie was over...
Đêm qua khi bạn con Bonnie nói chuyện...
It is further proposed that we sustain Bonnie H.
Cũng xin đề nghị rằng chúng ta tán trợ Bonnie H.
Let's not leave Bonnie out of this.
Đừng bỏ sót Bonnie.
All four members had previously played together in Delaney & Bonnie and Friends, during and after Clapton's brief tenure with Blind Faith.
Tất cả các thành viên đều từng chơi cho nhóm Delaney & Bonnie and Friends, cùng lúc hoặc sau khi Clapton tham gia cùng nhóm Blind Faith.
Bonny ain't gonna be no value to them dead.
Bonny chẳng có giá trị gì cho chúng nếu nó chết.
Any other suggestions of how we can rid Bonnie of this mysterious pain she's in, Ric?
Có gợi ý nào khác trong việc giải thoát Bonnie khỏi nỗi đau bí ẩn ấy không Ric?
Bonnie and Clyde is considered a landmark film, and is regarded as one of the first films of the New Hollywood era, since it broke many cinematic taboos and was popular with the younger generation.
Bonnie and Clyde được xem như mốc đánh dấu kỉ nguyên phim Hollywood hiện đại, phá vỡ nhiều chuẩn mực và trở nên thịnh hành trong giới trẻ.
Bonnie went on to appear in television series' Soul City and Hillside in which she played the lead on both, for SABC 1 and SABC 2.
Bonnie tiếp tục xuất hiện trong bộ phim truyền hình 'Thành phố linh hồn và Hillside, trong đó cô đóng vai chính trong cả hai, cho SABC 1 và SABC 2.
After a Jewish friend learned what my calling entailed, she looked at me like I was crazy and asked, “Bonnie, why would you do that?”
Sau khi người bạn Do Thái của tôi biết được những đòi hỏi về sự kêu gọi của tôi, chị đã nhìn tôi như tôi là một người điên và hỏi: “Bonnie, tại sao chị lại làm thế?”
Every day that you wake up without Elena in your arms, you'll have the burning desire to kill Bonnie.
Mỗi ngày mày sống mà không có Elena, thì mày sẽ khao khát muốn giết Bonnie.
A defining film of the New Hollywood generation was Bonnie and Clyde (1967).
Bộ phim đánh dấu sự bắt đầu của giai đoạn này là Bonnie and Clyde (1967).
The contestant matched Brett Somers, Charles Nelson Reilly, and Bonnie Franklin; he was also an answer given by Reilly to the question "The dollar is so bad, it no longer says, 'In God We Trust'--it now says, 'In BLANK We Trust' on Match Game '78.
Thí sinh phù hợp với Brett Bolog , Charles Nelson Reilly và Bonnie Franklin ; ông cũng là một câu trả lời được Reilly đưa ra cho câu hỏi "Đồng đô la rất tệ, nó không còn nói, 'In God We Trust' - bây giờ nó nói, 'Trong BLANK We Trust' trên Match Game '78.
Hi, bonnie.
Chào, bonnie.
In December 1969, Harrison participated in a brief tour of Europe with the American group Delaney & Bonnie and Friends.
Tới tháng 12 năm 1969, Harrison tham gia tour diễn ngắn vòng quanh châu Âu và Mỹ của ban nhạc Delaney & Bonnie and Friends.
You don't know what you're doing, Bonnie.
Cô không biết mình đang làm gì đâu, Bonnie.
The album's popularity was accompanied by controversy over its lyrics; in "'97 Bonnie and Clyde" Eminem describes a trip with his infant daughter when he disposes of his wife's body, and in "Guilty Conscience" which encourages a man to murder his wife and her lover.
Sự nổi tiếng của album đi kèm với tranh cãi về lời bài hát; cụ thể trong "'97 Bonnie and Clyde" Eminem nói về chuyến đi chơi với cô con gái nhỏ nhưng đồng thời là để vứt đi cơ thể của vợ mình, và trong "Guilty Conscience" anh khuyến khích một người đàn ông giết vợ và người yêu của anh ta.
Oh, yeah, that bonnie's just the sweetest thing.
Ồ, phải, cái cô Bonnie đó thật dễ thương.
And then that night... Mr. Rhett, he locked hisself in the nursery with Miss Bonnie.
Và trong đêm hôm đó Ông Rhett, ông ấy khóa mình trong phòng cùng với Bonnie và ông ấy không chịu mở cửa khi cô Scarlett tới.
Bruce Willis (February 26), John McEnroe (February 27), Regis Philbin (February 28), Whoopi Goldberg (March 10), Vince Vaughn (March 11), Elvis Costello (March 12), Will Ferrell (March 13), Megan Mullally (March 14), Brad Garrett (March 17), Tom Dreesen (March 18), Bonnie Hunt (March 19), Paul Shaffer (March 24), Bill Cosby (March 25) and Luke Wilson (March 26).
Một vài khách mời tham gia thế chỗ ông tạm thời bao gồm Bruce Willis (26 tháng 2), John McEnroe (27 tháng 2), Regis Philbin (28 tháng 2), Whoopi Goldberg (10 tháng 3), Vince Vaughn (11 tháng 3), Elvis Costello (12 tháng 3), Will Ferrell (13 tháng 3), Megan Mullally (14 tháng 3), Brad Garrett (17 tháng 3), Tom Dreesen (18 tháng 3), Bonnie Hunt (19 tháng 3), Paul Shaffer (24 tháng 3), Bill Cosby (25 tháng 3) và Luke Wilson (26 tháng 3).
Bonnie Rotten is the stage name of Alaina Hicks (born May 9, 1993), an American pornographic actress, feature dancer, fetish model, director, and producer.
Bonnie Rotten là tên sân khấu của Alaina Hicks (sinh ngày 9 tháng 5 năm 1993), một nữ diễn viên khiêu dâm người Mỹ, diễn viên múa, người mẫu và người sản xuất fetish.
When Bonnie Bennett has a hunch, you don't ignore it.
Khi mà Bonnie Bennett có linh cảm, thì chắc chắn đó là thật.
You're a whore, Bonny.
Em là một con điếm, Bonny.
But for Bonnie, he's Mr. Fucking Sacrifice.
Nhưng vì Bonnie, anh ta là Quý ngài Hy con mẹ nó sinh.
Bonnie hosted a talk show in South Africa on SABC 1 entitled True-Life, won a role in the mini-series Homecoming, and appeared in two Canadian television series; Charlie Jade, a sci-fi epic and Scouts Safari - an adventure series set in the African wild.
Bonnie đã tổ chức một chương trình trò chuyện ở Nam Phi trên SABC 1 mang tên True-Life, giành được một vai trong loạt phim Homecoming mini, và xuất hiện trong hai bộ phim truyền hình Canada; Charlie Jade, một bộ phim khoa học viễn tưởng và Scouts Safari - một bộ phim phiêu lưu lấy bối cảnh hoang dã châu Phi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.