bonsai trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bonsai trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bonsai trong Tiếng Anh.
Từ bonsai trong Tiếng Anh có các nghĩa là bonsai, cây cảnh, nghệ thuật cây cảnh, Bonsai, Bonsai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bonsai
bonsainoun (a tree or plant that has been miniaturized by restriction of its roots and careful pruning.) Can you water my bonsai plant? Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với? |
cây cảnhverb Some traders say this year people are tending to choose green ornamental trees and bonsai trees . Một vài thương nhân nhận định năm nay người ta thích chọn các cây trang trí xanh và cây cảnh nhiều hơn . |
nghệ thuật cây cảnhverb |
Bonsaiverb (Japanese miniature tree) What's a bonsai tree? Cây Bonsai là gì vậy? |
Bonsai
What's a bonsai tree? Cây Bonsai là gì vậy? |
Xem thêm ví dụ
Potters, musicians, painters, bonsai and other artists often work to bring in 'Shibui-like' qualities into their art. Nghệ nhân gốm, nhạc sĩ, họa sĩ, nghệ nhân bonsai và những nghệ sĩ khác thường làm việc để mang shibui vào trong tác phẩm nghệ thuật của họ. |
Vietnamese people also decorate their homes with bonsai and flower plants such as chrysanthemum , marigold symbolizing longevity , mào gà in Southern Vietnam and paperwhite flower , lavender , hoa bướm in Northern Vietnam . Người Việt Nam cũng trang trí nhà bằng cây bon-sai và hoa như cúc , cúc vạn thọ tượng trưng cho sự sống thọ , hoa mào gà ở miền nam Việt Nam và hoa thủy tiên , hoa vi-ô-lét , hoa bướm ở miền bắc Việt Nam . |
In 1945, after a tenure as a contract player for Twentieth Century Fox, Stuart abandoned her acting career and shifted to a career as an artist, working as a fine printer and making paintings, serigraphy, miniature books, Bonsai, and découpage for the next three decades. Năm 1945, sau khi kết thúc hợp đồng với 20th Century Fox, Stuart rời bỏ nghiệp diễn xuất để chuyển sang làm nghệ sĩ thợ in và làm tranh, in lụa, Bonsai và découpage trong năm thập kỉ. |
Some even look like natural bonsai —shaped and pruned by the harsh climate and the scanty soil in which they grow. Thậm chí một số cây trông giống như cây bonsai thiên nhiên—hình dạng của chúng được uốn nắn và xén tỉa bởi khí hậu khắc nghiệt và đất chật hẹp nơi chúng mọc lên. |
It is used as a shade tree in parks and public spaces, and when potted is well-suited for use as an indoor plant or in bonsai. Nó được sử dụng như một cây bóng mát trong công viên và không gian công cộng, và khi trồng trong chậu là rất phù hợp để sử dụng như một nhà máy trong nhà hoặc trong cây cảnh. ^ The Plant List (2010). |
What's a bonsai tree? Cây Bonsai là gì vậy? |
The Bonsai table. Chiếc bàn bonsai. |
Can you water my bonsai plant? Cô tưới nước cho cây bonsai dùm tôi với? |
Not bonsai. Không phải bonsai. |
and raising two kids of my own, my kids aren't bonsai trees. và sau khi nuôi lớn hai con của tôi, tôi nhận ra chúng không phải là cây bon sai. |
The Pagoda Tree is widely used in bonsai gardening. Cây hòe được sử dụng rộng rãi trong nghệ thuật bonsai. |
And once upon a time, I think I was treating my Sawyer and Avery like little bonsai trees -- Trước đây, tôi nghĩ tôi đã đối xử với Sawyer và Avery như cây bon sai -- |
Some kinds of purple-leaf plums are used for bonsai and other forms of living sculpture. Một số loài mận anh đào lá tím được sử dụng để làm bonsai và các dạng cây cắt tỉa khác. |
He likes to spend his days reading by his bonsai collection. Ông thích dành thời gian để đọc sách bên những bộ sưu tập Bonsai của mình. |
They will sometimes eat the bark from a bonsai tree in Asia. Chúng đôi khi sẽ ăn vỏ cây từ một cây bonsai ở châu Á. |
This is a popular tree for bonsai, and is also grown as an ornamental tree in parks and gardens. Đây là loài cây phổ biến cho bonsai cũng như trong làm vườn ở các quốc gia khác. |
Some traders say this year people are tending to choose green ornamental trees and bonsai trees . Một vài thương nhân nhận định năm nay người ta thích chọn các cây trang trí xanh và cây cảnh nhiều hơn . |
Maples are a popular choice for the art of bonsai. Bonsai Phong là sự lựa chọn phổ biến cho nghệ thuật bonsai. |
Kokedama is also called poor man's bonsai. Kokedama còn được gọi bonsai của người nghèo. |
Ginkgos are popular subjects for growing as penjing and bonsai; they can be kept artificially small and tended over centuries. Bạch quả cũng là loại cây phổ biến để trồng trong bồn cảnh và trong nghệ thuật bonsai; chúng có thể được giữ một cách nhân tạo ở dạng nhỏ trong nhiều thế kỷ. |
It's like a bonsai tree. Trông như cây cảnh ý. |
It's a fake bonsai, Brian. Cây bonsai là giả mà, Brian. |
The bonsai you obsessively nurture is to compensate for feelings of failure as a mother. Cây bonsai mà nuôi đến ám ảnh là để bù đắp cho cảm giác thất bại khi làm mẹ. |
In 2007, she founded her own production company, Rouge International, with Nadia Turincev and produced films such as Fix me by Palestinian Raed Andoni and Bonsai by Cristian Jimenez of Chile. Năm 2007, bà thành lập công ty sản xuất phim của riêng mình, có tên là Rouge international, cùng với Nadia Turincev và sản xuất các phim như Fix me với Raed Andoni người Palestine và Bonsai với Cristian Jimenez người Chile. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bonsai trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bonsai
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.