booby trap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ booby trap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ booby trap trong Tiếng Anh.

Từ booby trap trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẫy mìn, bẫy treo, chông treo, mìn treo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ booby trap

bẫy mìn

noun (antipersonnel device deliberately hidden or disguised as a harmless object)

We're doing a soft entry in case it's booby trapped.
Ta sẽ vào nhẹ nhàng phòng khi có bẫy mìn.

bẫy treo

noun

chông treo

noun

mìn treo

noun

Xem thêm ví dụ

The time has been booby trapped.
Đồng hồ hẹn giờ đã bị cài bẫy.
Booby traps?
Bẫy treo?
It may be booby-trapped.
Có thể có bẫy mìn đấy.
They used booby traps, mines, and chemical substances throughout the country.
Họ đã sử dụng bẫy sập, mìn, và chất hoá học trong cả nước .
Lockdown's ship has booby traps.
Tàu của bọn Lockdown có cài bẫy mìn.
My battle buddy, he got his legs and arms blown off by a booby-trapped motorcycle.
Bạn chiến đấu của tớ, tay và chân bị thổi tung bởi 1 quả mìn bẫy đặt trên mô tô.
Kid's got the place booby-trapped.
Thằng nhóc đã đặt bẫy khắp nơi.
Downrange, insurgents started booby trapping cars.
Quân nổi dậy bắt đầu đặt bẫy mìn xe ô tô.
And you never know when you're going to come across one of these booby traps.
Và bạn không bao giờ biết khi bạn đang đi đi qua một trong những cái bẫy dại dột này.
" Booby Traps Improvised Anti-Personnel Devices "?
CÁC THIẾT BỊ ĐẶT BẪY VÀ VŨ KHÍ PHÒNG THÂN TỰ CHẾ
You accusing me of booby-trapping?
Anh buộc tội tôi dùng mìn dây sao?
Just before that day, dispose of ashtrays, lighters, and any booby traps —such as cigarettes lying around your home, in your car or pockets, or at your place of work.
Ngay trước ngày đó, bỏ các gạt tàn, bật lửa và bất cứ thứ gì khiến bạn rơi vào bẫy—chẳng hạn những điếu thuốc quanh nhà, trong xe, trong túi hay ở nơi làm việc.
The IDF uses the D9 for a wide variety of combat engineering tasks, such as earthworks, digging moats, mounting sand barriers, building fortifications, rescuing stuck, overturned or damaged armored fighting vehicles (along with the M88 Recovery Vehicle), clearing land mines, detonating IEDs and explosives, handling booby traps, clearing terrain obstacles and opening routes to armored fighting vehicles and infantry, as well as structures demolition, including under fire.
IDF sử dụng chiếc D9 cho nhiều kiểu nhiệm vụ cơ giới, như xúc đất, đào hào, tạo các barrier cát, xây pháo đài, giải cứu mắc kẹt, lật đổ hay làm hỏng các phương tiện bọc thép chiến đấu (cùng với Xe Tiếp cứu M88), gỡ mìn, kích nổ IED và thuốc nổ, giải phóng khu vực khỏi các vật cản và mở đường cho các phương tiện bọc thép chiến đấu và bộ binh, cũng như phá huỷ các cấu trúc, cả khi ở dưới hoả lực mạnh.
My father braved booby-trapped marshes... and the wrath of generals for his journalistic integrity.
Ba tôi đã can đảm vượt mọi cam go chỉ để mang tính trung thực về với bài viết.
We've X-rayed it. It's not booby-trapped.
Chúng tôi đã chiếu tia X. Không có cài bom.
The other half we're leaving, booby-trapped, as a hostage.
Nửa kia chúng tôi bỏ lại, cài một bẫy mìn, xem như là con tin nhé.
God, this whole area could be booby trapped.
Trời, cả khu này có thể là cái bẫy.
Right up until Flint pulled my memory circuits... so I could never tell anybody about his booby trap!
Thuyền trưởng Flint đã cướp đi trí nhớ của tôi... để tôi không thể nói cho ai biết được về cái bẫy của ông ta!
It's a booby trap!
Đó là một cái bẫy ẩn.
It was a booby trap.
Nó là một cái bẫy chông.
Otherwise, kablammo, as the field is booby-trapped with explosives.
nếu không, kablammo ( bùm ), vì cả bãi đấu được trang bị " nghìn trùng núi đôi " thuốc nổ.
A booby trap.
Một cái bẫy toàn ngực.
It's a booby trap.
cạm bẫy
We're still looking, but there are no bad guys, no booby traps, no tunnels, no damage.
Chúng tôi vẫn đang tìm, nhưng chưa có tên nào, không đường hầm, không thiệt hại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ booby trap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.