grown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grown trong Tiếng Anh.
Từ grown trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát triển, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grown
phát triểnverb noun They've grown strong as the government has grown weak. Chúng phát triển mạnh lên khi đất nước suy yếu. |
trưởng thànhadjective The boy looked like a grown-up. Thằng nhóc nhìn giống như người trưởng thành. |
Xem thêm ví dụ
In 2007, Time noted that TIFF had "grown from its place as the most influential fall film festival to the most influential film festival, period". Vào năm 2007, Time cho rằng TIFF đã "trưởng thành từ một liên hoan phim mùa thu gây ảnh hưởng nhất sang một liên hoan phim nổi bật nhất." |
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
From that small beginning, Primary has grown until it is a part of the Church all across the world. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Now the history that we've achieved is that we've grown at 2.0 percent per year over the whole period, 1891 to 2007, and remember it's been a little bit negative since 2007. Lịch sử mà ta thu được là ta đạt được mức tăng trưởng ổn định ở 2 phần trăm một năm, trong giai đoạn tử 1891 tới 2007. và nhớ rằng nó hơi âm một ít từ sau 2007. |
We were trying to build, or reconstruct largely, an airport that had grown outdated. Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi. |
They had grown so fond of Isabelle that they approached her mother, Agnes, and asked for permission to legally adopt her. Họ trở nên rất thích Isabelle nên họ đến nói chuyện với mẹ của em là Agnes, và xin phép được nhận em làm con nuôi một cách hợp pháp. |
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide. Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới. |
Java was the first place where Indonesian coffee was grown, starting in 1699. Java là nơi đầu tiên tại Indonesia trồng cà phê, bắt đầu từ năm 1699. |
However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
I'm inclined to think it may have declined in some activities or some institutions and it might have grown in others. Tôi cho rằng lòng tin có thể đã giảm đi trong một vài hoạt động hay tổ chức nhưng nó có thể lại tăng lên ở một số cơ quan và hoạt động khác. |
He's grown no less pompous, then? Nó chẳng hề bớt tự cao tự đại gì? |
11 Violence has grown into a rod of wickedness. 11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác. |
She is considered the first Argentina-grown ballet dancer to gain international fame. Bà được coi là vũ công ba lê trưởng thành đầu tiên ở Argentina đạt được danh tiếng quốc tế. |
“Do not despise your mother just because she has grown old,” says Proverbs 23:22. Châm-ngôn 23:22 nói: “Chớ khinh-bỉ mẹ con khi người trở nên già-yếu”. |
While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000. Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000. |
Panama rams average 250–280 pounds and Panama ewes average 180–210 pounds when fully grown. Cừu Panama đực có khối lượng trung bình 250-280 pounds và cừu Panama cái nặng trung bình 180-210 pounds khi phát triển đầy đủ. |
Since the inauguration of its first line in 1900, Paris's Métro (subway) network has grown to become the city's most widely used local transport system; today it carries about 5.23 million passengers daily through 16 lines, 303 stations (385 stops) and 220 km (136.7 mi) of rails. Kể từ khi được khánh thành trong năm 1900 mạng lưới Métro (tàu điện ngầm) của Paris đã phát triển thành hệ thống giao thông địa phương được sử dụng rộng rãi nhất của thành phố; ngày nay nó mang về 5,23 triệu hành khách mỗi ngày với 16 tuyến, 303 trạm (385 điểm dừng) và 220 km (136,7 dặm) đường ray. |
Over the last 10 years the population has grown at a rate of 19.6%. Trong 10 năm qua, dân số đã tăng trưởng với tỷ lệ 19,6%. |
Martha may have grown more puzzled as the time passed. Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối. |
As of 2004, Merlot was estimated to be the third most grown variety at 260,000 hectares (640,000 acres) globally. Tính đến năm 2004, Merlot được ước tính là giống được trồng nhiều thứ ba ở mức 260.000 ha (640.000 mẫu Anh) trên toàn cầu. |
And the air is harming them, and the food that's grown from the contaminated land is poisoning them. Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng. |
By September 2011 this had grown to 31 billion RDF triples, interlinked by around 504 million RDF links. Vào tháng 9 năm 2011, tập dữ liệu đã phát triển lên đến 31 triệu triple, liên kết khoảng 504 triệu liên kết RDF. |
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s. Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900. |
Hinckley declared: “Those who have read [the Book of Mormon] prayerfully, be they rich or poor, learned or unlearned, have grown under its power. ... Hinckley đã nói: “Những người nào đã thành tâm đọc [Sách Mặc Môn], bất luận họ giàu hay nghèo, học thức hay ít học, đều tăng trưởng dưới quyền năng của sách đó... . |
The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.