grown up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grown up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grown up trong Tiếng Anh.
Từ grown up trong Tiếng Anh có các nghĩa là người lớn, Người lớn, lớn, to, bự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grown up
người lớn
|
Người lớn
|
lớn
|
to
|
bự
|
Xem thêm ví dụ
However, sad to say, some grown-ups like to have sex with children. Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em. |
The grown-ups are speaking, Ben. Để người lớn nói chuyện, Ben. |
Perhaps you have grown up in a culture where the use of amulets and charms is commonplace. Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may. |
A grown-up person must never let feelings be shown by voice or manner. Một người lớn không khi nào bộc lộ cảm giác bằng cách kêu lên hoặc bằng cử chỉ. |
You may not have grown up around people who are Black, but I have Mọi người có thể không lớn lên xung quanh những người da đen, nhưng con đã từng |
They may have grown up in families where their parents emphasized mistakes rather than achievements. Có lẽ họ lớn lên trong những gia đình mà cha mẹ thường nhắm vào lỗi lầm thay vì thành tích. |
Because you're all grown up now. Bởi vì cô trưởng thành rồi. |
I'm a grown-up. Tôi là người trưởng thành. |
He thought he had truly arrived and was grown up. Cháu nghĩ rằng mình đã thực sự thành đạt và trưởng thành. |
You were pretending to be grown-up versions of yourselves. Các con định đóng giả chính các con khi trưởng thành. |
This was the moment when the internet had grown up, politically. Đây là thời điểm khi mạng Internet& lt; br / & gt; đã lớn mạnh về mặt chính trị |
Parents are often taken aback by the replies their children make to questions from grown-ups. Các bậc cha mẹ thường sửng sốt trước những câu trả lời do con cái họ đưa ra đối với những câu hỏi của người lớn. |
It was an odd thing for him to do, for he was a grown-up. Đây là một việc không bình thường vì anh ta lớn rồi. |
If you're this grown-up at 16, what happens at 30? Nếu 16 tuổi đã trưởng thành thế này thì 30 tuổi sẽ ra sao nhỉ? |
If your parents are not with you, read it with other grown-ups and with other children. Nếu không có cha mẹ, hãy đọc với người lớn và với các em khác. |
You do not want to admit Rammondelo, that Mathurin has grown up. Có một điều mà ông không chịu thừa nhận, Rammondelo, là Maruthin bây giờ đã trưởng thành. |
Jesus loved grown-ups, but he loved children too. Chúa Giê-su yêu thương người lớn, nhưng cũng yêu thương trẻ em nữa. |
For teaching me to be a grown-up. Cám ơn vì cháu đã dạy bác cách trưởng thành. |
A grown-up. Một người trưởng thành. |
Meanwhile, I had grown up around a lot of teachers. Khi ấy, tôi đã được lớn lên giữa rất nhiều nhà giáo. |
Perhaps Pa should have chosen him because he was grown-up, but Pa had wanted Laura. Có lẽ Bố đã tính chọn ông ta vì ông ta là người lớn nhưng Bố muốn có Laura. |
Anyway, grown-ups think the only way to talk to children... is by asking questions. Dù sao, người lớn nghĩ cách duy nhất để nói chuyện với trẻ em... là hỏi những câu hỏi. |
So that means that all 1. 3 billion Chinese have grown up with " The Emperor's New Clothes, " Vậy nên điều đó có nghĩa là tất cả 1. 3 tỷ người Trung Quốc đã lớn lên với các câu chuyện The Emperor's New Clothes, |
And it's grown up in some kind of way. Nó lớn lên theo cách nào đó. |
And I asked her the questions that grown-ups ask kids, like, "What is your favorite subject?" Tôi hỏi nó câu hỏi mà người lớn thường hỏi trẻ nhỏ như là: "Môn học ưa thích của con là gì?" |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grown up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grown up
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.