go wrong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go wrong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go wrong trong Tiếng Anh.
Từ go wrong trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất thành, bất ổn, bể chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go wrong
bất thànhverb Drug deal gone wrong? Giao dịch bất thành? |
bất ổnverb Now, as a centenarian, a few other things have gone wrong with my health, and I have had to slow down considerably. Nay đã được 100 tuổi, sức khỏe của tôi lại thêm bất ổn, và tôi đã giảm bớt khá nhiều hoạt động. |
bể chuyệnverb Something's gone wrong. Chắc bể chuyện rồi. |
Xem thêm ví dụ
If things go wrong I can end up like this Nếu không cẩn thận là bị như thế này. |
Yet, even when things go wrong, we want to use good sense, do we not? Tuy nhiên, ngay cả khi mọi việc xảy ra không đúng theo ý muốn, chúng ta cần phải suy nghĩ chín chắn và khôn ngoan, phải không? |
Things often go wrong. Sự việc thường trở nên hỗn loạn sau đó. |
What could possibly go wrong in this new machine age? Tân kỉ nguyên máy móc này có gì bất ổn? |
There are a lot of things that could go wrong. Ngoài đó, nhiều việc có thể diễn biến tệ đi. |
And I said, "I'm not studying everything that can go wrong. Tôi nói: "Tôi không nghiên cứu những thứ lệch lạc. |
Something did go wrong. Đã có chuyện gì, phải không? |
A thousand things could go wrong. Mọi chuyện có thể trở nên sai lầm. |
“You can never go wrong with saying ‘Thanks,’ especially if you needed the counsel. “Bạn không mất mát gì khi nói lời ‘Cám ơn’, đặc biệt nếu lời khuyên ấy hữu ích cho bạn. |
Anything could go wrong with her. Cô ấy có thể làm sai bất cứ chuyện gì. |
To make sure as few things as possible go wrong, we have all these procedures around the election. Để chắc chắn ràng một số thứ có thể đã có vấn đề, chúng ta có tất cả những thủ tục này quanh một cuộc bầu cử. |
And in a neighborhood of 100 trillion cells, some times things go wrong. Một phần do từng tế bào và một phần do tất cả các tế bào điều khiển. |
It's one of the 5% that go wrong. Nó đã rơi vào trong 5% khả năng thất bại. |
Because it's such a small sculpture, nothing can go wrong. Bởi vì nó là một tác phẩm điêu khắc nhỏ, mọi thứ phải thật chính xác. |
People who worry always expect things to go wrong. Những người lo âu lúc nào cũng đinh ninh mọi chuyện sẽ trục trặc. |
□ When things go wrong, why should we not blame God? □ Khi không được việc như ý, tại sao chúng ta không nên oán trách Đức Chúa Trời? |
When sheep go wrong, Khi chiên lớn đi lạc, thì không lâu đâu, |
If things go wrong I can end up Iike this Anh sợ nếu nói ra sẽ ko hay |
Too many things can go wrong. Quá nhiều thứ có thể sai sót. |
With all the tests you 'll have , you may worry that something will go wrong . Bạn có thể cảm thấy lo có chuyện gì không hay sẽ xảy ra với các cuộc kiểm tra của mình . |
Whatever can go wrong will go wrong. Điều gì đến sẽ đến. |
So, faking your brain going wrong is evidence that your brain has gone wrong. Vì thế giả vờ là bạn có vấn đề chứng tỏ rằng bạn có vấn đề. |
It's telling us that something is going wrong. Nó nói rằng có gì đó không ổn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go wrong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go wrong
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.