gnome trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gnome trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnome trong Tiếng Anh.
Từ gnome trong Tiếng Anh có các nghĩa là châm ngôn, thần lùn giữ của, GNOME. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gnome
châm ngônnoun |
thần lùn giữ củanoun |
GNOMEproper The Gnomes come in peace, to fight the demons as our allies. Người Gnome đến trong hòa bình, để cùng ta chiến đấu với Quỷ dữ. |
Xem thêm ví dụ
A minimal window manager based on AEWM, enhanced by virtual desktops and partial GNOME support Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Smal ("Slim") is the prettiest Gnome. Glim (hay Glimky) là tiên nhỏ đom đóm. |
The use of a new name, instead of GNOME, avoids naming conflicts with GNOME 3 components. Việc sử dụng một cái tên mới, thay vì GNOME, tránh xung đột với GNOME 3. |
GNOME Chess Cờ GNOMEName |
NC.471 Revised version, powered by 373 kW (500 hp) Gnome-Rhône 9Kgr engine. NC.471 Phiên bản cải tiến, lắp động cơ 373 kW (500 hp) Gnome-Rhône 9Kgr. |
GNOME 3.8 removed the fallback mode and replaced it with GNOME Shell extensions that offer a more traditional look and feel. GNOME 3.8 đã loại bỏ fallback mode và thay thế nó bằng một tiện ích mở rộng của GNOME Shell Cung cấp một cái nhìn và cảm giác truyền thống hơn. |
PCMan File Manager (PCManFM) is a file manager application developed by Hong Jen Yee from Taiwan which is meant to be a replacement for GNOME Files, Dolphin and Thunar. PCManFM trên trang wiki của LXDE PCMan File Manager (PCManFM) là một trình quản lý file được phát triển bởi Hong Jen Yee đến từ Đài Loan là một sự thay thế cho Nautilus, Dolphin và Thunar. |
A.32GR : Attack version for Finland, powered by a 450-hp (336-kW) Gnome-Rhone built Bristol Jupiter radial piston engine. A.32GR: Phiên bản cường kích cho Phần Lan, lắp động cơ Bristol Jupiter 450-hp (336-kW) do Gnome-Rhone chế tạo. |
In April 2018, Canonical dropped Unity and began to use GNOME for the Ubuntu releases from 18.04 onward. Vào tháng 4 năm 2018, Canonical đã bỏ Unity và bắt đầu sử dụng Gnome cho các bản phát hành Ubuntu từ ngày 18.04 trở đi. |
The two use a different underlying toolkit and thus involve different programming, and are sponsored by two different groups, German nonprofit KDE e.V. and the United States nonprofit GNOME Foundation. Cả hai sử dụng một bộ công cụ cơ bản khác nhau và do đó liên quan đến lập trình khác nhau và được tài trợ bởi hai nhóm khác nhau,, tổ chức phi lợi nhuận tại Đức KDE e.V. và tổ chức phi lợi nhuận tại Mỹ GNOME Foundation. |
1999: A group of developers begin work on the graphical environment GNOME, destined to become a free replacement for KDE, which at the time, depends on the, then proprietary, Qt toolkit. 1999: Một nhóm các nhà phát triển bắt đầu làm việc trên môi trường đồ họa GNOME, dự định trở thành một sự thay thế miễn phí cho KDE, tại thời điểm đó, phụ thuộc vào bộ công cụ Qt độc quyền. |
On Unix-like systems, GNOME's “On-screen Keyboard” can be used. Trên các hệ thống tương tự Unix, “On-screen Keyboard” của GNOME có thể được dùng. |
On 20 October 2010, Van Buuren won the award for Most Popular International DJ presented by The Golden Gnomes. Ngày 20 tháng 10 năm 2010, Van Buuren đã giành giải Most Popular International DJ trình bày bởi The Golden Gnomes. |
Technical decisions are not made by the board of directors; in this sense, it is strongly modelled on the technically non-interventionist GNOME Foundation. Ban giám đốc không đưa ra các quyết định kỹ thuật; theo nghĩa đó, nó đã được thực hiện theo hình mẫu của Tổ chức GNOME - tổ chức gồm những người không can thiệp về mặt kỹ thuật. |
The project is supported by Ubuntu MATE lead developer Martin Wimpress and by the Linux Mint development team: "We consider MATE yet another desktop, just like KDE, Gnome 3, Xfce etc... and based on the popularity of Gnome 2 in previous releases of Linux Mint, we are dedicated to support it and to help it improve. Dự án được hỗ trợ bởi Ubuntu MATE phát triển chính Martin Wimpress và bởi nhóm phát triển Linux Mint: We consider MATE yet another desktop, just like KDE, Gnome 3, Xfce etc.... and based on the popularity of Gnome 2 in previous releases of Linux Mint, we are dedicated to support it and to help it improve. |
Widely used open-source X desktop projects—such as GNOME, KDE, and Xfce—are collaborating with the freedesktop.org project. Những dự án sử dụng rộng rãi phần mềm miễn phí X cho desktop như GNOME, KDE và Xfce đang cộng tác với dự án freedesktop.org. |
Gnome saliva is very beneficial. Nước bọt của quỷ lùn rất có lợi đấy! |
"""Mum, we know how to de-gnome a garden.""" — Má ơi, tụi con biết cách dọn dẹp ma lùm ma bụi trong vườn mà... |
MB.174A.3 - Original production version, powered by Gnome-Rhône 14N-49 engines.. MB.174A.3 – Phiên bản sản xuất đầu tiên, dùng động cơ Gnome-Rhône 14N-49. |
As GNOME and KDE focus on high-performance computers, users of less powerful or older computers often prefer alternative desktop environments specifically created for low-performance systems. Trong khi GNOME và KDE tập trung vào các máy tính hiệu suất cao, người sử dụng máy tính yếu hơn hoặc lớn tuổi thường thích môi trường desktop thay thế đặc biệt tạo ra cho hệ thống hiệu suất thấp. |
The MATE desktop environment, a fork of GNOME 2, is comparable to Xfce in its use of RAM and processor cycles, but is often considered more as an alternative to other lightweight desktop environments. Môi trường desktop MATE, một phân nhánh từ GNOME 2, được so sánh với Xfce trong việc sử dụng bộ nhớ RAM và bộ xử lý chu kỳ, nhưng thường được coi là nhiều hơn như một thay thế cho các môi trường desktop nhẹ khác. |
I was starting to think I actually did have a gnome down there. Tôi bắt đầu nghĩ mình là thần lùn ở đây thật rồi. |
Dissatisfaction with GNOME 3 led to a fork, Cinnamon, which is developed primarily by Linux Mint developer Clement LeFebvre. Sự không hài lòng với Gnome 3 đã dẫn đến một ngã nhánh, Cinnamon, được phát triển chủ yếu bởi nhà phát triển Linux Mint Clement LeFebvre. |
In August 2017, GNOME saw the first such pixel-scraping VNC server implementation under Wayland. Vào tháng 8 năm 2017, Gnome đã chứng kiến lần đầu tiên triển khai máy chủ VNC quét pixel như vậy dưới Wayland. |
GNOME Shell is the graphical shell of the GNOME desktop environment starting with version 3, which was released on April 6, 2011. GNOME Shell là lớp vỏ đồ họa của GNOME bắt đầu từ phiên bản 3, được phát hành vào ngày 6/4/ 2011. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnome trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gnome
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.