go to school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go to school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go to school trong Tiếng Anh.
Từ go to school trong Tiếng Anh có các nghĩa là đọc, học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go to school
đọc
|
học
|
Xem thêm ví dụ
My siblings are all going to school. Các em tôi vẫn đang đi học. |
When I don't go to school, I work for the Victory [ palm plantation ] company Khi không đến trường, tôi làm việc ở nhà máy cọ Victory. |
She is too young to go to school. Nó còn quá trẻ để đi học. |
This where I'm gonna go to school now? Đây là nơi con sẽ đi học à? |
But you have to go to school. Cháu phải đi học chứ, đi học. |
He did not have to go to school next morning. Sáng hôm sau cậu không phải đến trường. |
Could it be that we don't need to go to school at all? Thật sự chúng ta không cần đi đến trường nữa ư? |
I heard you're going to school. Nghe nói em định đến trường. |
So, she should go to school! Đúng vậy, vì thế hãy để con bé đến trường đi. |
Life is full of uncharted waters: Where should I go to school? Cuộc sống là biển đời mênh mông không biết phương hướng: Tôi nên đi học ở đâu? |
Adèle should go to school, and I must seek another situation. Adele nên tới trường học, và tôi phải tìm một chỗ làm khác. |
" I don't want to go to school today. " Tôi không muốn đi học ngày hôm nay. |
You go to school? Đi học ư? |
Then I would go to school... and you and Mom would go to work. Rồi em sẽ đi học còn anh và mẹ sẽ đi làm |
We walked through these slums, identified houses where children would never go to school. Chúng tôi đi đến một lượt các khu ổ chuột này, xác định những ngôi nhà có trẻ em không được đi học. |
"""I go to school with Walter,"" I began again." “Cháu đi học cùng với Walter,” tôi lại bắt đầu. |
I actually have to go to school. Em phải đến trường đây. |
Where do his kids go to school? tại sao mấy đứa nhỏ không tới trường? |
I wish to go to school." Cháu muốn đi học." |
I love it when women go to school. Tôi rất thích khi thấy phụ nữ đến trường. |
I will go to school. Tôi sẽ đi học. |
And then we have this Captain Condom, with his Harvard MBA, going to schools and night spots. Chúng tôi có Thuyền trưởng bao cao su, người có tấm bằng MBA từ Harvard, đến trường học và các tụ điểm ban đêm. |
I didn’t like going to school because the other children treated me differently and felt sorry for me. Tôi không thích đi học vì mấy đứa bạn ở trường đối xử với tôi một cách khác biệt và cảm thấy tội nghiệp cho tôi. |
He's just going to school. Nó chỉ đi học thôi mà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go to school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go to school
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.