frequently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frequently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frequently trong Tiếng Anh.
Từ frequently trong Tiếng Anh có các nghĩa là năng, thường xuyên, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frequently
năngadverb What should we remember if our territory is frequently worked? Chúng ta nên nhớ gì nếu khu vực rao giảng của chúng ta năng được thăm viếng? |
thường xuyênadverb In the last few years it happened frequently. Điều này thường xuyên xảy ra trong những năm gần đây. |
thườngadverb In the last few years it happened frequently. Điều này thường xuyên xảy ra trong những năm gần đây. |
Xem thêm ví dụ
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
The question I get most frequently is: How do you make something go viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
He soon learned to speak Hungarian, and from 1941 made increasingly frequent travels to Budapest. Ông đã sớm học nói được tiếng Hungary, và từ năm 1941 ngày càng thường xuyên du hành sang Budapest. |
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century. Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19. |
James continues: “Frequently during the lunch break at our company, there are very interesting conversations. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park. Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae. |
2 With the rapid growth in publishers, many congregations are now covering their territory quite frequently. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
I have that sense that when we go on vacations this is very frequently the case; that is, we go on vacations, to a very large extent, in the service of our remembering self. Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta. |
Thereafter, one of the Bible Students, Ada Bletsoe, began making frequent calls on Mother, leaving the latest literature with her. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
As the largest non-capital warship in the fleet, Blücher was frequently employed as the fourth. Như là chiếc tàu chiến không phải tàu chủ lực lớn nhất của hạm đội, Blücher thường được sử dụng như là chiếc thứ tư của hải đội. |
She often looks down on Kon as inferior, which causes frequent arguments between the two. Cô thường coi Kon thấp kém dẫn đến những cuộc tranh cãi thường xuyên giữa hai người. |
In these marginal notes, the Masoretes also noted unusual word forms and combinations, marking how frequently these occurred within a book or within the entire Hebrew Scriptures. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Diagnosis is frequently delayed, probably due to the rarity of the infection and a failure to elicit the usual history of aquatic exposure. Chẩn đoán thường bị trì hoãn, có thể là do sự hiếm có của nhiễm trùng và thất bại trong việc gợi ra lịch sử tiếp xúc thông thường của thủy sản. |
FREQUENTLY ASKED QUESTIONS ABOUT JEHOVAH’S WITNESSES —Do You Shun Former Members of Your Religion? CÂU HỎI THƯỜNG GẶP VỀ NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA—Anh chị có tránh xa những người từng thuộc tôn giáo của mình không? |
To focus your remarketing on users who are currently engaged in a more frequent, closely spaced conversion pattern, you can use the next audience definition for high-value users, which reengages users based on recency, frequency, and conversion value. Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi. |
During this time, Wu also took film classes and frequented local theaters, and came to enjoy the works of filmmakers like Akira Kurosawa and Luc Besson, whom he describes as "men of vision." Trong thời gian đó, Ngô cũng tham gia các lớp học về điện ảnh, và thường xuyên đến các sân khấu của địa phương để xem các nhà làm phim như Akira Kurosawa và Luc Besson làm việc. |
Oz likes cute, younger girls and flirts with them frequently. Oz rất thích những cô gái dễ thương và rất hay tán tỉnh họ. |
Industrial materials were frequently in short supply, and production needed to be carried out as quickly as possible once materials were available—a practice known as "storming". Vật liệu công nghiệp thường thiếu nguồn cung, và sản xuất cần phải được thực hiện càng nhanh càng tốt khi vật liệu có sẵn - một thực hành được gọi là "bão". |
Take your quit card with you at all times, and read it frequently during the day Luôn mang theo bảng cai thuốc và thường xuyên đọc trong ngày |
We're working on ways to frequently activate an early-stage cancer alarm by enabling regular screenings that would start when a person is healthy so that action could be taken to stop cancer the moment it emerges, and before it can progress beyond its infancy. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
This has resulted in a great deal of confusion about the nature and needs of all the species involved, with the reputation and requirements of one frequently being wrongly attributed to the others. Điều này đã tạo ra nhiều lộn xộn về bản chất và nhu cầu của tất cả các loài có liên quan, với danh tiếng và các yêu cầu của một loài thường bị gán sai lầm cho loài khác. |
ISO 639-1 and ISO 639-2 focused on major languages, most frequently represented in the total body of the world's literature. ISO 639-1 và ISO 639-2 tập trung vào các ngôn ngữ lớn thường xuyên có mặt trong tổng thể kho tài liệu của thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frequently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frequently
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.