move around trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ move around trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ move around trong Tiếng Anh.
Từ move around trong Tiếng Anh có nghĩa là khuấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ move around
khuấyverb |
Xem thêm ví dụ
Women are now moved around more, making police work more difficult." Phụ nữ đang di chuyển ra xung quanh nhiều hơn, gây cho cảnh sát nhiều khó khăn hơn". |
You can control, you can move around, you can control what you're looking at. Bạn có thể điều khiển, bạn có thể di chuyển, bạn còn có thể kiểm soát những gì bạn quan sát. |
Some lions are "nomads" that range widely and move around sporadically, either in pairs or alone. Một số sư tử là "kẻ du mục" có phạm vi rộng và di chuyển xung quanh một cách rời rạc, theo cặp hoặc một mình. |
That is people moving around, that's even Pygmies. Đó là những người sống quanh đó, kể cả tộc người lùn Pygmy. |
Due to the Ballbot system, it has a very small footprint and it's also easy to move around. Nhờ vào hệ thống Ballbot, nó có dấu chân rất nhỏ và có thể dễ dàng di chuyển đây đó. |
So your first rule is a motion rule where a moving robot can move around other stationary robots. Quy tắc thứ nhất là về chuyển động: một robot có thể di chuyển xung quanh những con robot bất động khác. |
You might want to keep reading even if your child moves around . Bạn có thể cần nên tiếp tục đọc cho con nghe cho dù là bé có đi đâu đó lung tung đi nữa . |
Players control a black hole moving around an urban area. Người chơi điều khiển một lỗ đen di chuyển xung quanh một khu đô thị. |
You move around, you have fun. Bạn có thể đi xung quanh và tận hưởng. |
So this piece memorializes my friends in these jars, and they actually move around. Nghĩa là tác phẩm này giữ kí ức bạn bè tôi trong những chiếc lọ, và họ thực sự cử động. |
It makes the iron slick, so it can move around again. Nó làm cho sắt trơn đi, vì vậy nó có thể di chuyển. |
I drank the whiskey and soda and read while Catherine unpacked and moved around the room. Tôi vừa uống whisky vừa đọc báo, trong khi Catherine mở các va ly và đi quanh quẩn trong phòng |
They move around the living room until Eddie breaks down and laughs. Họ bước tới bước lui quanh phòng khách cho tới khi Eddie không nhịn được nữa phá lên cười. |
As the drivers moved around, they would change from channel to channel. Khi lái xe chạy quanh thành phố, họ chuyển từ kênh này sang kênh khác. |
Soon baby will learn to sit up and move around . Chẳng bao lâu nữa bé của bạn sẽ biết ngồi dậy và bò đi lung tung trong nhà đấy . |
♪ It's nature's inspiration to move around the sea ♪ Là nguồn cảm hứng của tự nhiên để đi vòng quanh biển. ♪ |
You couldn't move around in Warsaw without popping into her. Ông không thể đi dạo ở Varsava mà không đụng phải cổ. |
“They moved around some when the jury went out,” said Reverend Sykes. “Họ đi loanh quanh khi bồi thẩm đoàn họp kín,” mục sư Sykes nói. |
All the moving around. Việc cứ đi vòng quanh. |
He moves around all the time Anh ấy di chuyển hoài |
Okay, you wanted to know why I moved around so much and I told you. Được rồi, anh biết vì sao tôi chuyển nhà rồi. |
When I was a boy, we were always moving around. Khi còn là một đứa trẻ, tôi Rất thích nô đùa. |
Some people are being moved around and off the team. Vài người bị thuyên chuyển và đã rời nhóm. |
Well, if he's in there we could always say we saw him moving around. Nếu gặp hắn trong đó ta có thể giải thích là ta bắt gặp hắn quanh đây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ move around trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới move around
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.