fresh water trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fresh water trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresh water trong Tiếng Anh.

Từ fresh water trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nước ngọt, nước ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fresh water

Nước ngọt

noun (naturally occurring water with low concentrations of dissolved salts)

Salt water is more buoyant than fresh water.
Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.

nước ngọt

noun

Salt water is more buoyant than fresh water.
Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt.

Xem thêm ví dụ

If 97.5 percent of the world's water is saltwater, 2.5 percent is fresh water.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
Fresh water supplies, on which agriculture depends, are running low worldwide.
Các nguồn cung nước sạch, tối quan trọng cho nông nghiệp, đang giảm đi trên toàn thế giới.
And fresh water -- planet earth has a very limited supply.
nước ngọt -- trái đất có một nguồn cung cấp có hạn.
If there was no rain, how to replenish the supply of fresh water on the salt ocean?
Nếu trời không mưa, lấy nước ngọt đâu ra ở trên biển mặn này?
Agriculture takes 70 percent of fresh water supplies on earth.
Nông nghiệp tiêu thụ 70% nguồn cung cấp nước trên trái đất.
And from parched ground fresh water flows,
nước mát tuôn ra tràn nơi khô khan.
When you are thirsty, they will draw fresh water for you.’ —Ruth 2:8, 9.
Khi nào khát, chúng sẽ múc nước cho nàng uống’.—Ru-tơ 2:8, 9.
A stream of clear clean fresh water bubbles up right out of the rocks there.
Một dòng suối nước trong vắt sủi bọt chảy từ những tảng đá.
Beneath our feet, 90 percent of all the world's ice, 70 percent of all the world's fresh water.
Dưới chân chúng tôi, 90% là băng của cả thế giới, 70% là nước ngọt của toàn thế giới.
Forests protect, sustain, and improve mankind’s supplies of fresh water.
Các khu rừng che chở, duy trì và cải thiện nguồn nước sạch cho con người.
99% of the Arctic's fresh water ice is in Greenland.
99% lượng băng nước ngọt của Bắc Cực nằm trong Greenland.
Fresh water freezes at zero.
Nước đóng băng ở 0 độ.
And lastly the most precious resource we have on this Earth is fresh water.
Và cuối cùng, nguồn tài nguyên đáng quý nhất trên trái đất là nước ngọt.
Kuwait relies on water desalination as a primary source of fresh water for drinking and domestic purposes.
Kuwait dựa vào nước khử muối làm nguồn nước sạch chính để uống và mục đích dân dụng.
19 When the servants of Isaac were digging in the valley,* they found a well of fresh water.
19 Khi tôi tớ của Y-sác đào đất trong thung lũng thì tìm được một giếng nước ngọt.
Both sides were desperate to get access to fresh water.
Cả hai bên đều quyết giành cho được nguồn nước sạch.
They lay the eggs into fresh water.
Chúng đẻ trứng vào nước ngọt.
As a result of industrialization and population growth, demand for fresh water skyrocketed in the last century.
Kết quả của công nghiệp hóa và bùng nổ dân số là nhu cầu nước ngọt đã tăng vọt trong thế kỉ qua.
Land near fresh water was of considerable importance.
Đất gần nước ngọt có tầm quan trọng đáng kể.
Chemical analysis of its teeth shows that it could move between salt and fresh water.
Phân tích hóa học các răng của nó cho thấy nó có khả năng di chuyển giữa các vùng nước ngọt và mặn.
Hey, at least in Toronto there's only fresh water.
Này, ít ra thì ở Toronto toàn là nước ngọt thôi.
We've got access to fresh water.
Ta có nguồn nước sạch.
P. canius is found mostly in estuaries and lagoons, and sometimes up rivers in nearly fresh waters.
P. canius được tìm thấy phổ biến trong các cửa sông và đầm phá, và đôi khi gặp ở đoạn sông với nước gần như là nước ngọt.
Little larvae hatch out in fresh water.
Ấu trùng bé nhỏ nở ra trong nước ngọt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresh water trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.