fire fighter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fire fighter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fire fighter trong Tiếng Anh.

Từ fire fighter trong Tiếng Anh có các nghĩa là lính cứu hỏa, đội viên cứu hỏa, sáo, cứu hỏa, thợ bơm xả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fire fighter

lính cứu hỏa

đội viên cứu hỏa

sáo

cứu hỏa

thợ bơm xả

Xem thêm ví dụ

Policemen and volunteer fire fighters were on duty.
Cảnh sát và những người cứu hỏa tình nguyện cũng đang thi hành nhiệm vụ.
Right: Hundreds of fire fighters and rescue crews worked tirelessly at Ground Zero
Bên phải: Hàng trăm lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu làm việc không biết mệt tại Trung Tâm Thảm Họa
Fire fighters and policemen frantically raced to help them.
Lính cứu hỏa và cảnh sát vội ùa đến giúp họ.
Deploy fire-fighters!
triển khia dập lửa!
One such volunteer was Tom (shown above), aged 29, a fire fighter from Ottawa, Canada.
Anh Tom, 29 tuổi, lính cứu hỏa ở Ottawa, Canada, là một trong số những người đó (hình ở trên).
Another Witness fire fighter, with seven years of experience, was George DiPasquale.
Một Nhân Chứng khác cũng là lính cứu hỏa với bảy năm kinh nghiệm là anh George DiPasquale.
Buildings blazed while frustrated fire fighters were stuck in miles of backed-up traffic.
Những tòa nhà cháy dữ dội trong khi các lính cứu hỏa bị kẹt xe hàng dặm.
Transportation was also made available to the fire department to get fire fighters to the rescue area.
Phương tiện di chuyển cũng được cung cấp cho sở cứu hỏa để đưa lính cứu hỏa đến địa điểm cứu người.
Fire fighters and residents of pine tar forests?
Lính cứu hỏa và dân cư trú tại vùng rừng hắc ín thông à?
The Emerald Society, an organisation of American police officers or fire fighters of Irish heritage, includes a shamrock on its badge.
Hiệp hội Ngọc lục bảo (en:Emerald Society), một tổ chức của các sĩ quan cảnh sát Hoa Kỳ hoặc các nhân viên cứu hỏa có nguồn gốc Ireland, bao gồm một biểu tượng trên huy hiệu của họ.
“On Monday, September 17, we pulled out the bodies of some fire fighters who had rushed into the building on the previous Tuesday.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
These are just two of the hundreds of fire fighters, policemen, and emergency workers who lost their lives as they valiantly tried to rescue people.
Đây chỉ là hai trong số hàng trăm người lính cứu hỏa, cảnh sát và nhân viên cấp cứu đã thiệt mạng trong khi cố gắng một cách dũng cảm để cứu người khác.
Fire fighters helped evacuate more than 7,000 people on 2 – 3 June from areas hit by the floods, in the region of central, northern and western Bohemia, including parts of the Czech capital.
1.000 binh lính từ quân đội Séc đã được huy động đến để giúp đỡ xây dựng tuyến phòng thủ lũ lính cứu hỏa đã giúp sơ tán hơn 7.000 người vào ngày 2-ngày 3 tháng 6 khỏi các khu vực ảnh hưởng bởi lũ lụt, trong khu vực trung tâm, phía bắc và tây Bohemia, kể cả một số khu vực thủ đô Cộng hòa Séc.
Despite Danish anti-aircraft fire, the German fighters destroyed 11 Danish aircraft and seriously damaged another 14.
Máy bay tiêm kích Đức đã tiêu diệt 11 máy bay Đan Mạch và làm hư hại nghiêm trọng 14 chiếc khác.
AA fire and enemy fighters are a significant threat to both types of aircraft- if the enemy has two or more such units in range of an area where a fighter or bomber is ordered to attack, the aircraft will be destroyed.
Hỏa lực phòng không và máy bay chiến đấu của đối phương là một mối đe dọa đáng kể cho cả hai loại máy bay nếu đối phương có hai hay nhiều đơn vị như vậy trong phạm vi của một khu vực nơi một máy bay chiến đấu hoặc máy bay ném bom được lệnh tấn công, thì máy bay sẽ bị phá hủy.
6: Battle of Barking Creek, a friendly fire incident, results in the first RAF fighter pilot fatality of the war.
6: Trận Barking Creek, một tai nạn bắn nhầm dẫn đến thiệt hại phi công tiêm kích đầu tiên của RAF trong cuộc chiến.
Fire fighters put out the fire within an hour.
Lính cứu hỏa dập tắt lửa trong vòng một giờ.
The mayor has fire fighters from all surrounding counties
Thị trưởng đã điều động tất cả lính cứu hỏa từ các hạt khác đến trợ giúp
CDC - NIOSH Fire Fighter Fatality Investigation and Prevention Program
Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. CDC - NIOSH Fire Fighter Fatality Investigation and Prevention Program
The fire that was fought by seven fire companies... but lost the lives of two fire fighters
Đã có đến # đoàn lính cứu hỏa... nhưng # người đã bị thiệt mạng
Their attacks had demonstrated that the Chinese were well-trained disciplined fire fighters, and particularly adept at night fighting.
Các cuộc tấn công đã chứng minh rằng binh sĩ Trung Quốc là những chiến binh có kỷ luật và được huấn luyện kỹ lưỡng, và đặc biệt lão luyện trong chiến đấu về đêm.
He told Awake!: “The sights were very stressful, especially for fire fighters, who were looking for their lost comrades.
Anh nói với Tỉnh Thức!: “Cảnh tượng rất là căng thẳng, nhất là đối với các người lính cứu hỏa đi tìm xác đồng đội mình.
On the 28th, the destroyer rescued a fighter pilot whose aircraft had been damaged by antiaircraft fire and forced to ditch nearby.
Vào ngày 28 tháng 3, nó cứu vớt một phi công chiến đấu mà máy bay bị hư hại do hỏa lực phòng không đối phương nên buộc phải hạ cánh gần đó.
The World War I-era Bristol Fighter had done well with a rear gunner firing a rifle-caliber machine gun, but by World War II, this was insufficient to deter the eight-gun fighters facing the Bf 110.
Chiếc Bristol Fighter thời Thế Chiến thứ Nhất đã hoạt động tốt với một xạ thủ phía sau bắn một súng máy có cỡ nòng súng trường, nhưng đến Thế Chiến II, điều này không đủ để ngăn chặn những chiếc máy bay tiêm kích gắn tám súng máy đối đầu cùng chiếc Bf 110.
He told Awake!: “I saw the events on TV and wanted to give moral support to my brother fire fighters in New York.
Anh kể lại cho Tỉnh Thức!: “Tôi thấy những biến cố đó trên truyền hình và muốn giúp đỡ các anh em cứu hỏa ở New York.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fire fighter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.