finished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ finished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ finished trong Tiếng Anh.

Từ finished trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết, tận, vãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ finished

hết

verb

Blackmail or no blackmail, he will be finished, right?
Tống tiền hay không tống tiền, hắn sẽ xử lý hết, đúng không?

tận

adjective

Finish the remodeling, spend some time with Tracy.
ngừng việc này đi. hãy tận hưởng một chút thời gian với Tracy đi.

vãn

adjective

Xem thêm ví dụ

Phillip later approaches Vivian, suggesting they do business once her work with Edward is finished.
Phillip tiếp cận Vivian và bảo rằng muốn cô "làm việc" cho anh ta sau khi "hợp đồng" của cô và Edward kết thúc.
‘Wouldn’t it be good if they finished each other off?’
— Nếu hai người đó tiêu diệt lẫn nhau thì có phải hay hơn không?
Do you want to know... how Diane told me she finished?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
Despite major signings, including Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey and Ray Wilkins, the team failed to achieve any significant results; they finished in the top two in 1979–80 and lost to Arsenal in the 1979 FA Cup Final.
Mặc dù mang về nhiều bản hợp đồng lớn như Joe Jordan, Gordon McQueen, Gary Bailey và Ray Wilkins, đội vẫn không thể đạt được danh hiệu nào; họ về nhì ở mùa giải 1979–80 và để thua Arsenal trong trận chung kết Cúp FA 1979.
The Lumia 635 is similar but 4G-compatible, lacks a dual-SIM version and comes in a different finish, while the Lumia 636 and 638 are identical, but come with 1 GB of RAM and are currently available only in China and India respectively.
Chiếc Lumia 635 tương đương với 630 nhưng hỗ trợ thêm mạng 4G, trong khi Lumia 636 và 638 giống nhau, nhưng lại đi kèm 1 GB of RAM và hiện chỉ có tại Trung Quốc.
By the time of the 2004 legislative election, Bettel had significantly consolidated his position, and finished fourth (of the five DP members elected), giving him a seat in the Chamber of Deputies.
Vào cuộc bầu cử lập pháp năm 2004, Bettel đã củng cố đáng kể vị trí của mình và kết thúc ở vị trí thứ tư (trong 5 thành viên DP được bầu), giúp ông có một ghế trong hạ nghị viện.
We can finish the job.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr.
Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ.
So, we both finished our vows.
Tụi tớ đã viết xong lời thề.
However, I am here to finish this newsflash.
Tuy nhiên, tôi vẫn ở đây để hoàn thành tin tức ngày hôm nay.
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education.
Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá.
4 And it came to pass that after I had finished the ship, according to the word of the Lord, my brethren beheld that it was good, and that the workmanship thereof was exceedingly fine; wherefore, they did ahumble themselves again before the Lord.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
But I've never not finished before.
Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua.
As construction was progressing on St Peter's, there was concern that Michelangelo would pass away before the dome was finished.
Khi công trình tiến triển có lo ngại rằng Michelangelo sẽ qua đời trước khi mái vòm được hoàn thành.
I finished examining the book in a few days and had to admit that what the Bible actually states about creation does not contradict the known scientific facts concerning life on earth.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
“My food is for me to do the will of him that sent me and to finish his work.” —JOHN 4:34.
“Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34.
Notably, two of the contestants had previously competed on other versions of Top Model: Juste Juozapaityte, who finished in second place on cycle 7 of Britain & Ireland's Next Top Model; and Kristine Smirnova, who finished in second place on cycle 2 of Eesti tippmodell.
Đáng chú ý, hai trong số những thí sinh trước đó đã tham gia vào các phiên bản khác của Top Model: Justė Juozapaitytė là á quân trong mùa 7 của Britain's Next Top Model và Kristine Smirnova là á quân trong mùa 2 của Eesti tippmodell.
After the video finishes, you'll see a window that looks like this that you can use to write and execute Python code.
Sau khi xem hết đoạn phim này, sẽ có một cửa sổ trông như thế này để các bạn sử dụng và viết, chạy mã Python.
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ.
Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ.
However, he escaped and returned to Saint Petersburg where he lived illegally before moving to the Grand Duchy of Finland in 1906 to finish his studies.
Tuy nhiên, ông đã trốn thoát và trở về Saint Petersburg sống bất hợp pháp trước khi chuyển đến Đại Công quốc Phần Lan vào năm 1906 để hoàn thành chương trình học dang dở.
Whoever experimented on Scully is finished.
Kẻ nào dùng Scully để thí nghiệm, đã xong việc mình.
Start to finish.
Từ khởi đầu tới kết thúc.
In 2003, Do received the IF Independent Spirit Award for The Finished People.
2003, Khoa đã nhận được giải IF Independent Spirit Award cho phim The Finished People.
The trio provided both goals and entertainment – Lawton set a new club record by scoring 26 goals in 34 league games in 1946–47 – but Chelsea finished 15th that season and never finished above 13th under Birrell.
Bộ ba này đạt được cả hai mục tiêu là bàn thắng và sự giải trí – Lawton thiết lập một kỷ lục mới của câu lạc bộ ghi 26 bàn trong 34 trận đấu tại giải quốc gia mùa 1946–47 – nhưng Chelsea chỉ kết thúc ở vị trí thứ 15 mùa giải đó và chưa từng xếp trên vị trí thứ 13 dưới thời Birrell.
When you are finished, talk with the children about why the Lord didn’t want the Israelites to gather manna on the Sabbath.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ finished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới finished

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.