fingerprint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fingerprint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fingerprint trong Tiếng Anh.
Từ fingerprint trong Tiếng Anh có các nghĩa là lấy dấu điềm chỉ, Vân tay, dấu vân tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fingerprint
lấy dấu điềm chỉverb |
Vân tayverb (biometric identifier) His fingerprints were all over the storage room out on the base where he did it. Vân tay của anh ta ở khắp nơi trong nhà kho nơi anh ta thực hiện hành vi của mình. |
dấu vân tayverb He's got an explanation for the fingerprints, right? Vụ dấu vân tay, lão giải thích ngon lành. |
Xem thêm ví dụ
You can imagine building up some library, whether real or virtual, of fingerprints of essentially every virus. Bạn có thể tưởng tượng việc xây dựng vài thư viện, thật hoặc ảo, về "vân tay" của hầu hết các loại virus. |
When she checks the frequency distribution of every fifth letter, the fingerprint will reveal itself. Khi cô ta kiểm được mức độ phân phối của mỗi chữ thứ năm thì lúc đó dấu tay mật mã sẽ lộ ra |
Maybe he left a fingerprint on one of those pieces. Có thể anh ta có để lại vân tay trên đó. |
Fingerprints were bust. Các dấu tay đã dò. |
In return, I need to know what you did with Bruce Wayne's fingerprints. Đáp lại, tôi muốn biết cô đã làm gì với vân tay của Bruce Wayne |
He's got an explanation for the fingerprints, right? Vụ dấu vân tay, lão giải thích ngon lành. |
The MD5, SHA-1 and SHA-256 fingerprints of the upload and app signing certificates can be found on the App signing page of the Play Console. Bạn có thể tìm thấy tệp tham chiếu MD5, SHA-1 và SHA-256 của chứng chỉ ký ứng dụng và tải lên trang Ký ứng dụng của Play Console. |
The Galaxy Alpha features a PenTile 720p 4.7 in (120 mm) Super AMOLED display, and also incorporates a 12 megapixel rear-facing camera, fingerprint and heart rate sensors, and removable 1860 mAh battery. Galaxy Alpha có màn hình 720p 4,7 in (120 mm) Super AMOLED, và có máy ảnh chính 12 megapixel, cảm biến vân tay và nhịp tim, và pin rời 1860 mAh. |
Windows 8.1 also introduces improved fingerprint recognition APIs, which allows user login, User Account Control, Windows Store and Windows Store apps to use enrolled fingerprints as an authentication method. Windows 8.1 cũng giới thiệu các API nhận dạng vân tay được cải tiến, cho phép việc đăng nhập của người dùng, User Account Control, Windows Store và các ứng dụng Windows Store sử dụng các mẫu vân tay đã thiết lập từ trước làm phương thức xác minh. |
Seriously, how long does it take to much a fingerprint? mất bao lâu để lấy được dấu vân tay? |
The FBI Laboratory helped develop DNA testing, continuing its pioneering role in identification that began with its fingerprinting system in 1924. Phòng thí nghiệm FBI hỗ trợ phát triển công nghệ thử ADN, công việc này tiếp tục phát triển và hỗ trợ đắc lực cho việc nhận dạng thay thế cho hệ thống nhận dạng vân tay vốn có từ lâu đời (từ năm 1924). |
After you get back into your phone, you can make your fingerprint more likely to be accepted: Sau khi truy cập lại vào thiết bị, bạn có thể điều chỉnh để thiết bị dễ dàng nhận dạng vân tay của bạn hơn. |
Contrary to such a conclusion, God’s fingerprints are all over the Book of Mormon, as evidenced by its majestic doctrinal truths, particularly its masterful sermons on the Atonement of Jesus Christ. Trái với định kiến như vậy, bằng chứng về ảnh hưởng của Thượng Đế nằm đầy dẫy trong Sách Mặc Môn, được cho thấy qua các lẽ thật giáo lý cao quý, nhất là những bài giảng siêu việt về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
I was able to absorb the residual oils from his skin, which, when added to a gel-based polymer, might be able to recreate his fingerprint. Tôi đã tổng hợp được các loại dầu còn sót lại từ da hắn mà khi thêm vào một loại gel có nền polymer có thể tái tạo lại vân tay của hắn |
Yeah, fingerprints. Đúng rồi, vân tay. |
You're fingerprint is on the envelope. Dấu vân tay của bà trên phong bì mà. |
No fingerprints, but we knew that before. Không tìm thấy dấu vân tay nhưng ta cũng biết từ trước rồi. |
Your fingerprints are all over this money. Có dấu vân tay của cô trên đống tiền đó đấy. |
Fentz's name was not listed in the address book, his fingerprints were not recorded anywhere, and no one had reported him missing. Tên gọi của Fentz không được liệt kê trong sổ địa chỉ, dấu vân tay của ông ta không được ghi lại ở bất cứ đâu và không ai báo tin ông ta mất tích. |
I mean, have you got, like, a description, fingerprints, anything like that? Cô có đặc điểm nhận dạng, dấu tay gì không? |
In this way, Bible prophecies provided a unique pattern that might be likened to a fingerprint, which can identify only one person. Như thế, những lời tiên tri trong Kinh Thánh cho biết đặc điểm riêng biệt ví như dấu vân tay, giúp nhận ra người duy nhất mang dấu vân tay đó. |
Because the lead isotopes are created by decay of different transuranic elements, the ratios of the four lead isotopes to one another can be very useful in tracking the source of melts in igneous rocks, the source of sediments and even the origin of people via isotopic fingerprinting of their teeth, skin and bones. Do các đồng vị chì được tạo ra từ việc phân rã nhiều nguyên tố siêu urani khác nhau nên các tỉ số của 4 đồng vị so với đồng vị còn lại có thể có nhiều ứng dụng hữu ích trong việc theo dõi nguồn của các đá mácma nóng chảy, nguồn của trầm tích và thậm chí nguồn gốc con người thông qua tỉ số đồng vị trong vật liệu (isotopic fingerprint) trong răng, da và xương của họ. |
I can't have you getting busted with my fingerprints all over you. Tôi không thể để anh bị bắt với đầy dấu vân tay mình trên người anh. |
And fingerprinting was just coming into its own in 1903 but there was a murder involving an extracted liver. nhưng lúc đó cũng có vụ án như thế này. |
Hailed by some scholars as the father of comedy, his fingerprints are visible upon comic techniques everywhere, from slapstick to double acts to impersonations to political satire. Được một số học giả tôn làm cha đẻ của hài kịch, ông đã để lại dấu ấn trong tất cả các kỹ thuật hài, từ hài hình thể, song tấu, đóng vai đến châm biếm chính trị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fingerprint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fingerprint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.