différencier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ différencier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ différencier trong Tiếng pháp.

Từ différencier trong Tiếng pháp có các nghĩa là khu biệt, phân biệt, chuyên hoá, như différentier. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ différencier

khu biệt

verb

phân biệt

verb

Bien dit. Faut être capable de différencier les eux d'une part, les eux de l'autre, et nous.
Được rồi, chúng ta có thể phân biệt sự khác nhau giữa chúng, chúng và chúng ta.

chuyên hoá

verb

như différentier

verb (toán học) như différentier)

Xem thêm ví dụ

Bientôt, ces cellules ont commencé à se spécialiser — se différencier — pour devenir des cellules nerveuses, musculaires, des cellules de la peau, etc.
Chúng bắt đầu chuyên biệt hóa để trở thành các tế bào thần kinh, cơ, da và các loại khác.
□ Dans quels domaines l’application d’Hébreux 1:9 incite- t- il les Témoins de Jéhovah à se différencier du monde?
□ Qua những cách khác nào sự áp dụng câu Hê-bơ-rơ 1:9 khiến các Nhân-chứng Giê-hô-va khác thế gian?
Il est difficile de différencier ce qui est vrai de ce qui ne l'est pas.
Thật khó nói lên khác biệt giữa điều thật và không thật.
Par exemple, qu’est- ce qui a activé certains gènes dans vos cellules pour que s’enclenche le processus de différenciation ?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
Il se sentait à nouveau inclus dans le cercle de l'humanité et attendait de le médecin et le serrurier, sans différencier entre eux avec toute vraie précision, les résultats splendide et surprenant.
Ông cảm thấy mình bao gồm một lần nữa trong vòng tròn của nhân loại và được mong đợi từ cả bác sĩ và thợ khóa, mà không có sự khác biệt giữa chúng với bất kỳ thực độ chính xác, kết quả tuyệt vời và đáng ngạc nhiên.
La validation permet de mieux différencier les chaînes officielles de celles portant un nom similaire.
Các kênh được xác minh giúp người xem phân biệt kênh chính thức với những kênh khác có cùng tên trên YouTube.
Afin de les différencier des millions de prétendus chrétiens, il leur fallait un nom qui les identifiât distinctement aux vrais disciples du Christ de notre temps.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments.
Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%.
Son nom est ensuite devenu M. peelii peelii pour différencier cette espèce de la "morue de la Mary River" qui est considérée comme une autre sous-espèce.
TRong nhiều năm, tên bị đổi thành M. peelii peelii để phân biệt với cá tuyết sông Mary, được xem là một phân loài của cá tuyết Murray.
Par exemple, vous pouvez placer toutes vos vidéos et tous vos éléments téléchargeables dans des catégories distinctes, et utiliser des actions et des libellés pour différencier chaque événement.
Ví dụ: bạn có thể muốn đặt tất cả các video và mục có thể tải xuống của mình vào các Danh mục khác nhau và sử dụng Hành động và Nhãn để phân biệt kỹ hơn giữa các Sự kiện riêng lẻ.
Obligatoire (s'il s'avère pertinent pour différencier les variantes de produits)
Bắt buộc (nếu phù hợp để phân biệt các sản phẩm khác nhau trong một nhóm biến thể)
La différenciation est possible grâce à leurs cornes.
Các loài của bộ này được phân biệt do bộ da có vảy sừng (hay tấm sừng) của chúng.
Par exemple, si vous disposez de deux liens d'incitation à l'action au sein d'un même e-mail, vous pouvez utiliser différentes valeurs de contenu pour les différencier, de façon à pouvoir identifier la version la plus efficace.
Ví dụ: nếu bạn có hai liên kết gọi hành động trong cùng một thông báo email thì bạn có thể sử dụng các giá trị Nội dung khác nhau để phân biệt hai liên kết đó để bạn biết được phiên bản nào hiệu quả nhất.
Si on traverse le plancher et qu'on descend l'escalier, on ne peut pas différencier les méchants des bons avant qu'ils tirent.
Nếu ta băng qua tầng và đi xuống, ta vẫn không thể phân biệt đâu là thủ phạm cho đến khi chúng bắn ta.
Nous pouvons différencier trois cas :
Chúng ta có thể phân biệt ba trường hợp:
Le 767MR/LR est par la suite renommé 777 à des fins de différenciation.
Mẫu 767MR/LR sau này được đổi tên thành 777 để dễ phân biệt.
C'est bien de savoir différencier les deux types de demi-tons, mais il faut se concentrer sur l'instrument que tu joues.
Đồng ý là biết rõ sự khác biệt giữa half-step và semi-tone là quan trọng, nhưng con phải luôn luôn tập trung... vào nhạc cụ mà con đang chơi.
Réponses possibles : nous sommes connus par notre nom, il est associé à notre identité, c’est une façon de nous différencier des autres, il évoque souvent une réputation et des attentes par rapport à la famille à laquelle il est associé.)
Những câu trả lời có thể gồm có việc có một cái tên là cách chúng ta được biết đến, cái tên được gắn với nguồn gốc của chúng ta, đó là một cách chúng ta được phân biệt với những người khác, và cái tên đó thường mang theo mình một danh tiếng và những kỳ vọng vì gia đình đã gắn liền với cái tên đó).
Enfants, nous apprenons ainsi à nous différencier dans le monde, à travers le toucher.
Là trẻ con, ta học cách phân định mình trong thế giới - qua xúc giác.
Souvent, elles utilisent les mots “ SEIGNEUR ” ou “ DIEU ” écrits en capitales pour les différencier des titres génériques “ Seigneur ” et “ Dieu ”.
Họ thường dùng từ “CHÚA” hoặc “ĐỨC CHÚA” bằng chữ in hoa để phân biệt với những tước hiệu thông thường “Chúa” hoặc “Đức Chúa”.
15 La Révélation, de son côté, montre clairement que la grande foule de gens de toutes nations et de toutes langues qui viennent se ranger sous la bannière du Messie savent différencier Dieu et l’Agneau Jésus Christ, car elle leur fait pousser ce cri de louange: “Le salut, nous le devons à notre Dieu qui est assis sur le trône, et à l’Agneau.”
15 Sách Khải-huyền của Kinh-thánh cho thấy rõ-ràng là đám đông vô số người thuộc mọi quốc-gia, ngôn-ngữ sẽ ở dưới sự cai-trị của đấng Christ đều biết rõ sự khác biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ, vì họ đã cất tiếng ngợi khen: “Sự cứu-rỗi thuộc về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con”.
Les missiles sont en mesure de différencier les objectifs, de détecter et de hiérarchiser les groupes cibles, en utilisant automatiquement les informations recueillies pendant le vol et les types de navires et des formations de combat pré-programmées dans un ordinateur de bord.
Tên lửa có thể phân biệt các mục tiêu, phát hiện các nhóm tàu chiến và tự động ưu tiên mục tiêu nào cần phải tiêu diệt trước sử dụng thông tin thu thập được trong suốt chuyến bay và các loại tàu và các trận chiến đã được lập trình sẵn trong một máy tính trong tên lửa.
En fait, des recherches confirment que cela est plutôt normal car, d'un point de vue neurochimique, l'amour romantique et la maladie mentale sont difficiles à différencier.
Trên thực tế, có 1 nghiên cứu xác nhận rằng điều này là bình thường, bởi vì, nói như hóa học thần kinh, tình yêu lãng mạn và bệnh tâm thần không dễ gì phân biệt được.
Ça nous aiderait à les différencier.
Anh có thể giúp chúng tôi lọc nó ra.
“ Les fidèles considéraient l’image utilisée pour le culte comme une divinité en soi, même si l’on a tenté [...] de différencier la divinité de son image ”, déclare M. Petrenko.
Petrenko nói: “Ảnh tượng được những người sùng đạo xem chính là thần, dù có nhiều cố gắng... để phân biệt thần và ảnh tượng của thần ấy”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ différencier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.