différé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ différé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ différé trong Tiếng pháp.
Từ différé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hoãn lại, không tại chỗ, sau khi thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ différé
hoãn lạiverb Ou encore, si on différait la décision sur la propriété, mais qu'on partageait les minéraux? Hoặc là ta hoãn lại tranh chấp đất đai, và chia sẻ quyền khai thác khoáng vật? |
không tại chỗverb (En différé) sau khi thu, không tại chỗ (buổi phát truyền hình) |
sau khi thuverb (En différé) sau khi thu, không tại chỗ (buổi phát truyền hình) |
Xem thêm ví dụ
Demandez ensuite : Pourquoi est-ce dangereux de différer le repentir ? Sau đó hỏi: Tại sao là điều nguy hiểm để trì hoãn hối cải? |
Le fac-similé diffère des autres formes de reproduction en cela qu'il cherche à reproduire la source aussi fidèlement que possible en termes d'échelle, de couleur, et d'autres qualités matérielles. Nó khác với những loại hình tái tạo khác bởi mục đích chính của nó là cố gắng làm giống với bản chính một cách chính xác nhất có thể ở quy mô, màu sắc, trạng thái và chất lượng của vật liệu. |
La seule chose qui diffère entre vous aujourd'hui et vous il y a 10 ans est quel est ce « si » particulier sur lequel vous vous concentriez ? Và điểm duy nhất khác biệt giữa bạn bây giờ và bạn 10 năm trước là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang nhắm vào? |
Les membres de la grande foule, eux aussi, ‘chantent à Jéhovah un chant nouveau’, mais leur chant diffère du précédent, car ils l’entonnent avec la perspective d’obtenir la vie éternelle dans le domaine terrestre du Royaume. — Révélation 7:9; 14:1-5; Psaume 96:1-10; Matthieu 25:31-34. Đám đông cũng “hát một bài ca mới cho Đức Giê-hô-va”, nhưng khác ở chỗ là bài ca nói lên triển vọng nhận được sự sống đời đời trong lãnh vực trên đất của Nước Trời (Khải-huyền 7:9; 14:1-5; Thi-thiên 96:1-10; Ma-thi-ơ 25:31-34). |
12 On est parfois surpris de constater à quel point la conscience de l’un diffère de celle de l’autre. 12 Đôi khi bạn có thể ngạc nhiên khi nhận ra lương tâm của các tín đồ Đấng Christ khác nhau đến mức nào. |
En quoi la pensée de Jésus sur le divorce diffère- t- elle tout à fait de celle qui était définie dans les traditions orales des Juifs? Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái? |
Le design est un phénomène incertain et évasif, dont le sens a différé avec les époques. Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau. |
Ensuite, la bouche diffère un peu. Tiếp theo, cái miệng hơi khác một chút. |
Vous verrez, la conversation diffère en fonction des personnes autour de la table. Bạn sẽ thấy, cuộc trò chuyện thay đổi phụ thuộc vào việc ai đang ngồi quanh chiếc bàn. |
En quoi Jésus diffère- t- il des juges humains? Giê-su khác thế nào với các quan án thuộc loài người? |
En exécutant ces comparaisons, ils ont pu voir comment le comportement des programmeurs diffère selon l'interface d'utilisateur. Bằng cách chạy những so sánh họ đã có thể xem như thế nào khác với hành vi của người lập trình ́ dựa trên giao diện thay đổi người dùng trợ giúp. |
Le bouddhisme diffère de l’hindouisme en ce qu’il nie l’existence d’une âme immortelle. Khác với Ấn Độ Giáo, Phật Giáo không tin có linh hồn bất tử. |
Le style écrit diffère de celui du langage parlé. Văn viết khác với văn nói. |
La sagesse pratique diffère de la connaissance et de l’intelligence. Sự khôn ngoan thiết thực khác với tri thức và sự hiểu biết. |
Ces occasions peuvent différer selon que le corps est celui d'un mâle ou d'une femelle. Các cơ hội này có thể khác biệt rõ ràng theo dạng cơ thể là đực hay cái. |
“ Une attente différée rend le cœur malade ”, déclare Proverbes 13:12. Châm ngôn 13:12 nói: “Ước vọng bị trì hoãn khiến cho lòng đau đớn”. |
b) En quoi son attitude diffère- t- elle de celle de la congrégation d’Éphèse à un certain moment de son histoire? b) Thái-độ của Phao-lô khác với thái-độ của hội-thánh Ê-phê-sô ra sao? |
Le comportement des utilisateurs associés à un User ID peut différer de celui des personnes auxquelles cet identifiant n'a pas été attribué. Những người dùng được chỉ định User ID có khả năng có hành vi khác với người dùng không có ID. |
Vous avez peut-être remarqué que l'affichage des fonctionnalités YouTube diffère parfois selon le compte utilisé. Đôi khi, bạn có thể thấy tính năng YouTube trông khác nhau trên các tài khoản khác nhau. |
Leur avis diffère- t- il du vôtre ? Quan điểm của cha mẹ và bạn có khác nhau không? |
En quoi notre mode de vie diffère- t- il de celui des dévots du présent monde? Nếp sống của chúng ta ngược lại với lối sống của những người theo các tôn-giáo thế-gian này ra sao? |
Les Églises catholique et protestantes reconnaissent le carême, bien que la manière de l’observer diffère de l’une à l’autre. Cả giáo hội Công giáo lẫn Tin lành đều cử hành Mùa Chay, mặc dù cách giữ lễ ấy khác nhau từ nhà thờ này đến nhà thờ kia. |
Cette démonstration diffère de celle plus familière qui utilise son argument diagonal de 1891. Phép chứng minh này phức tạp hơn luận cứ chéo Cantor tao nhã hơn mà ông đưa ra năm 1891. |
Même à ceux qui se moquaient de son message, Ézékiel allait devoir dire : ‘ Rien ne sera plus différé quant à toutes les paroles de Jéhovah. Ê-xê-chi-ên được bảo phải nói với ngay cả những người chế nhạo thông điệp của ông: “Chẳng có lời nào của [Đức Giê-hô-va] sẽ hoãn lại nữa”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ différé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới différé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.