distinguer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distinguer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinguer trong Tiếng pháp.
Từ distinguer trong Tiếng pháp có các nghĩa là phân biệt, chú ý đặc biệt, coi trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distinguer
phân biệtverb J'ai écouté mais je n'ai pas pu distinguer ce qu'ils disaient. Tôi đã nghe nhưng không phân biệt được họ nói gì. |
chú ý đặc biệtverb |
coi trọngverb |
Xem thêm ví dụ
C'est ce qui distingue la marionnette Đó là điều khác biệt giữa con rối |
Cependant, l'interface Google Ads ne distingue pas encore les propriétés Application + Web. Tuy nhiên, tại thời điểm này, giao diện Google Ads không nhận dạng các Thuộc tính web và ứng dụng như vậy. |
Exercez donc vos propres “ facultés de perception [...] à distinguer et le bien et le mal ”. (Hébreux 5:14.) Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Et, ce faisant, nous pouvons distinguer les surfaces. Bằng cách làm như vậy, ta có phân biệt các bề mặt. |
Vous pouvez choisir la taille, la couleur et l'arrière-plan de l'annonce qui correspondent le mieux au design de votre page, mais la mise en forme de l'annonce doit toujours permettre de la distinguer du reste du contenu sur la page où elle est diffusée. Bạn có thể chọn kích thước, màu sắc và nền quảng cáo thích hợp để phù hợp với thiết kế của trang, nhưng tuyệt đối không thử định dạng quảng cáo theo cách mà khiến cho quảng cáo không thể phân biệt với nội dung khác trên trang khi quảng cáo xuất hiện. |
Je regardai à droite, à gauche, en haut, en bas, j’agitai les mains devant moi, sans distinguer l’ombre d’un mouvement. Tôi nhìn phải, nhìn trái, xuống, lên, vẫy vẫy hai tay trước mắt, không thấy một mảy may cử động. |
Une seule chose distingue les noms que vous connaissez des noms que vous ne connaissez pas : le sexe. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
11 Et de plus, je donnerai à ce peuple un anom, afin qu’on puisse ainsi le distinguer par-dessus tous les peuples que le Seigneur Dieu a fait sortir du pays de Jérusalem ; et cela, je le fais parce qu’il a été un peuple diligent à garder les commandements du Seigneur. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
Maintenant, ce que je ne peux pas distinguer et de ce que je suis positif que vous ne pouvez pas distinguer est de savoir combien de cette décision est conduit par le médicament. Bố không biết đây là quyết định của con hay là quyết định do ảnh hưởng của thứ thuốc kia nữa. |
Mais avant tout, il est très important de distinguer les vrais amis des faux. Nhưng phân biệt bạn thật tình và bạn giả hiệu là tối quan trọng. |
• Comment distingue- t- on les faux chrétiens des authentiques disciples de Christ ? • Môn đồ chân chính của Chúa Giê-su khác với môn đồ giả hiệu như thế nào? |
Pour un examen de ce qui distingue l’‘ impureté avec avidité ’ de l’“ impureté ”, voir La Tour de Garde du 15 juillet 2006, pages 29-31. Để biết thêm sự khác nhau giữa “điều ô-uế” bởi “lòng mê-đắm không biết chán” và sự ô uế, xin xem Tháp Canh số ra ngày 15-7-2006, trang 29-31. |
On y distingue deux types de particules élémentaires: les fermions, qui constituent la matière, et les bosons, qui distribuent les forces. Theo đó, có hai loại hạt cơ bản: hạt fermion, các hạt vật chất, và hạt boson, các hạt truyền lực. |
Comment peut- il distinguer le bon et le mauvais ? Làm sao họ có thể phân biệt điều đúng, điều sai? |
Ce qui distingue son enseignement, surpassant celui de tous les autres maîtres, c’est qu’il a enseigné des vérités d’une importance éternelle. Đặc điểm để phân biệt lời giảng dạy của Ngài hơn tất cả các giảng viên khác là Ngài đã giảng dạy lẽ thật của ý nghĩa vĩnh cửu. |
Cela permet de distinguer les chemins de conversion au cours desquels les clients ont alterné entre plusieurs types d'engagements. Điều này giúp thể hiện rõ các đường dẫn chuyển đổi mà trong đó khách hàng thực hiện nhiều loại hành động tương tác. |
[Ce mot] doit être distingué de la croix formée d’un poteau vertical et d’une traverse horizontale. [Nó] khác với hình thức thập tự giá theo giáo hội là gồm hai cây tréo nhau. |
Nous voyons des villes, nous voyons des champs pétrolifères, on peut même distinguer les flottes de pêche au large, on voit que nous dominons la majeure partie de notre planète, et essentiellement via l'utilisation des énergies qu'on voit ici de nuit. Chúng ta đang làm chủ phần lớn hành tinh này, chủ yếu qua sự sử dụng năng lượng mà chúng ta thấy vào ban đêm. |
La force d'Hercule... l'a distingué. Sức mạnh của Hercules khiến anh ấy nổi bật. |
Paul a écrit : « La nourriture solide est pour les gens mûrs, pour ceux dont les facultés de discernement sont exercées, par l’usage, à distinguer et le bien et le mal » (Hébreux 5:14). Sứ đồ Phao-lô viết: “Thức ăn đặc thì dành cho người trưởng thành, cho người nhờ vận dụng khả năng nhận thức mà có thể rèn luyện khả năng ấy để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Il est à peine capable de distinguer les ombres de la lumière. Nó rất khó phân biệt dưới ánh sáng của đường phố." |
Il faut donc la distinguer de la rêverie passive. Ta có thể phân biệt giữa trạng thái tỉnh táo và một giấc mơ. |
McClintock prit officiellement sa retraite de sa position de Carnegie en 1967, et elle fut faite « Membre distinguée du service de Carnegie Institution de Washington ». McClintock chính thức nghỉ hưu từ vị trí của mình tại Viện Carnegie năm 1967, và trở thành Thành viên có đóng góp nổi bật cho Viện Carnegie ở Washington. |
Nous devons les utiliser parce qu’ils nous aident à « distinguer et le bien et le mal », c’est-à-dire à faire la différence entre ce qui est bien et ce qui est mal (Hébreux 5:14). Chúng ta nên dựa trên những nguyên tắc đó để “phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Les cafusos sont le plus petit groupe ethnique et le plus difficile à distinguer des deux autres sous-groupes de métis puisque les descendants de caboclos et de mulatos sont également classés dans cette catégorie. Cafuzo là nhóm nhỏ nhất và khó phân biệt nhất so với hai nhóm hỗn chủng khác do hậu duệ của caboclo và mulatto cũng được xếp vào loại này và được nhận thấy tại sertão (nội địa) đông bắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinguer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới distinguer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.