des trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ des trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ des trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ des trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là DES. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ des

DES

Pasado mañana, hay un tren de carga saliendo de Des Moines.
Sau ngày mai, tàu chở hàng đông lạnh rời khỏi Des Moines.

Xem thêm ví dụ

Pero no por nuestros su-des.
Nhưng không bởi hung thủ.
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Necesito algo de ti y llegué muy lejos para que me des un no por respuesta.
Tôi cần anh giúp và tôi đã đi đến nước này để bị từ chối.
El porcentaje de personas que dicen que no pertenecen a ninguna religión se ha incrementado del 26% en 1980 al 42% en el año 2000 (Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 [Evolución de los valores de los franceses: 1980 a 2000]).
Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000).
Esa radiación te va a freír antes de que te des cuenta.
Bức xạ sẽ thiêu cháy anh từ bên trong trước khi anh kịp nhận ra đấy.
y me des serenidad.
sinh bông trái mà Cha yêu mến.
Le explica a quién debe invitar a comer para agradar a Dios: “Cuando des una comida o una cena, no llames a tus amigos ni a tus hermanos ni a tus parientes ni a tus vecinos ricos.
Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi.
No des ni una mordida.
Đừng để cho bị lừa.
Pero la Biblia dice: “No te des prisa en tu espíritu a sentirte ofendido”.
Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9).
No me des las gracias.
Đừng cảm ơn tôi.
No des otro paso.
Đừng bước thêm.
Estamos seguros de que el su-des es alguien de esta comunidad.
Chúng tôi chắc chắn hung thủ là người từ cộng đồng này.
No le des que no lo agradece.»
Không được nói nếu tôi không cho phép!"
Ni me des cuerda.
Dừng ở đây thôi.
Y espero que le des a mi esposa mil dólares en efectivo cuando la veas.
Và nước của tôi sẽ phải được chảy.
¿No te preguntas qué pensaría él de que des caza a Dutch Henry?
Có khi nào anh thắc mắc ổng sẽ nghĩ sao về việc anh săn đuổi Dutch Henry không?
Consultado el 19 de agosto de 2013. Bureau International des Poids et Mesures (en inglés).
Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2012. Bureau International des Poids et Mesures.
Y ese es un secreto que te estoy diciendo ahora porque necesito que te des cuenta... de que mamá y papá, se sacrificaron a ellos mismos para que pudiéramos vivir.
Và đó là một bí mật mà anh đang nói với em bây giờ bởi vì anh muốn em nhận ra là mẹ và bố, họ đã hy sinh bản thân mình để chúng ta được sống.
Estos proyectos eran financiados en efecto, no por el préstamo, sino por bonos de delegación emitidos por la Caisse des travaux de Paris , fuera del control del Parlamento.
Thực tế thì các dự án này được cung cấp tài chính không qua các khoản vay mà qua các khoản ủy thác của Quỹ xây dựng Paris vốn nằm ngoài sự kiểm soát của nghị viện Pháp.
Antes de que te des cuenta, estaré de vuelta.
Anh sẽ về trong nháy mắt.
Es mejor que me des en la mejilla y fuerte...
Thà tát má còn hơn.
Por ahora, matar es el único tema para nuestro su-des.
Bây giờ, giết là điều hung thủ chỉ nghĩ đến.
No me des sermones.
Đừng lên lớp bác.
No le des a nadie la opción de preguntarse qué pasa.
Đừng cho ai có cơ hội thắc mắc chuyện gì đang xảy ra.
Bueno, no podemos llamarlo su-des para siempre.
Chúng ta không thể gọi hắn là hung thủ mãi mãi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ des trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới des

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.